Thứ năm, ngày 4/1/2024 (tức ngày 23/11 âm lịch) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo (tốt). Vào ngày này năng lượng may mắn sẽ được trải khắp nhân gian, làm gì cũng thuận lợi, suôn sẻ và dễ dàng thành công. Để hiểu hơn về ngày, bạn có thể xem bài viết dưới đây của Mua Bán nhé!
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 4/1/2024
- Dương lịch: 4/1/2024
- Âm lịch: 23/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bình (Đi lại bằng phương tiện di chuyển tốt, hợp màu đen)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, san đường
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, động thổ, khai trương, giao dịch, mở kho, chôn cất, chữa bệnh, giải trừ
2. Xem luận giải chi tiết ngày 4/1/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết thông tin về ngày 4/1 bạn nên xem kỹ để tránh những điều kiêng kỵ trong ngày.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Lô Trung Hỏa kỵ với các tuổi Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Quý Dậu 1993 và Ất Mùi 2015 vì thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mùi, Hợi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ 2013, Ất Dậu 2005, Quý Dậu 1993, Quý Hợi 1983
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Hầu (Xấu), xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, tai nạn đổ máu, cần tránh không nên xuất hành
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành hay cầu tài đều xấu, cẩn thận có tranh chấp cãi cọ, nếu có kiện cáo nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành thường có người gây chuyện, dễ xảy ra cãi vã, cẩn thận bị người khác nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán được lợi, cầu hết bệnh sẽ khỏi, việc gì cũng hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành gặp nạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành hay cầu tài đều tốt, nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn, mọi người bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Tỉnh – Ngũ hành Mộc – Động vật: Hươu
- Thuộc Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt
- Nên làm: Tạo tác, xây cất, trổ cửa, làm thủy lợi, đi thuyền, nhập học, nhậm chức
- Cần tránh: Chôn cất, sửa lại mộ phần, làm sinh thần, đóng thọ đường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi làm gì cũng tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (tốt vừa), trong ngày có tin vui, gặp nhiều may mắn
- Nên làm việc càng sớm càng tốt (từ sáng đến trưa), để lâu cát lợi sẽ giảm
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp phong thủy dưới đây:
Vậy ngày 4/1/2024 (tức ngày 23/11) là ngày tốt có thể thực hiện nhiều việc quan trọng. Tuy nhiên, cần xem kỹ phần luận giải để tránh những trường hợp kiêng kỵ. Trường hợp bạn muốn chọn một ngày tốt tháng 1 khác phù hợp hơn, thì có thể xem thêm tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất