No menu items!
HomePhong ThủyLịch âm tháng 8 năm 2024 – Xem lịch âm để xây...

Lịch âm tháng 8 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con

Năm Giáp Thìn 2024 được đánh giá là năm Rồng quý, nên nhiều người đã lên kế hoạch cho những việc trọng đại trong năm từ sớm. Nếu bạn đang có những dự định lớn như mua đất, xây nhà, mua xe, khai trương kinh doanh trong tháng 8 năm 2024 thì việc chọn ngày, xem ngày tốt ngày xấu là vô cùng cần thiết. Chọn được ngày tốt, thiên thời địa lợi nhân hòa sẽ mang đến nhiều may mắn và tốt lành cho gia chủ. Cùng theo dõi ngày tốt ngày xấu, lịch âm tháng 8 năm 2024 trong bài viết của Muaban.net dưới đây!

Lịch âm tháng 8 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con
Lịch âm tháng 8 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con

Mục lục

I. Lịch âm tháng 8 năm 2024

Tính theo dương lịch, tháng 8 năm 2024 gồm 31 ngày bắt đầu từ ngày 01/08 đến ngày 31/08. Theo lịch Vạn niên, lịch âm tháng 8 năm 2024 có đủ 31 ngày, bắt đầu từ 27/06 đến 28/07.

Tiết khí:

  • Đại thử (từ 14h44 ngày 22/07/2024 đến 07h08 ngày 07/08/2024)
  • Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)
  • Xử thử (từ 21h55 ngày 22/08/2024 đến 10h10 ngày 07/09/2024)
Ngày tốt và xấu trong lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày tốt và xấu trong lịch âm tháng 8 năm 2024

II. Ngày tốt và xấu trong tháng 8 năm 2024

Cùng theo dõi chi tiết ngày tốt ngày xấu của lịch âm tháng 8 năm 2024 ngay phần bên dưới. Để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc xác định ngày nào tốt, thích hợp với gia chủ để mua đất, cất nhà, khai trương,… Ngoài ra, bạn cũng cần quan tâm đến những ngày hắc đạo không tốt tránh bắt đầu công việc, để tránh mang đến những điều trắc trở, gian truân.

1. Ngày tốt lịch âm tháng 8

Trong lịch âm tháng 8 năm 2024, có 16 ngày hoàng đạo hay còn gọi là ngày tốt, thích hợp cho việc cưới xin, mua nhà, khai trương,… Cùng theo dõi luận giải chi tiết cho từng ngày tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024 ở bảng bên dưới:

Ngày tốt Luận giải chi tiết
02/08/2024 Âm lịch: 28/06/2024 – Thứ Sáu

Bát tự: ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, Tiết: Đại thử

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo; Trực: Bình 

Giờ tốt: 

  • Giáp Dần (3h-5h) 
  • Bính Thìn (7h-9h) 
  • Đinh Tỵ (9h-11h)
  • Canh Thân (15h-17h)
  • Tân Dậu (17h-19h)
  • Quý Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

03/08/2024 Âm lịch: 29/06/2023 – Thứ Bảy

Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)

Giờ hoàng đạo: 

  • Ất Sửu (1h-3h)
  • Mậu Thìn (7h-9h)
  • Canh Ngọ (11h-13h)
  • Tân Mùi (13h-15h) 
  • Giáp Tuất (19h-21h)
  • Ất Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

04/08/2024 Âm lịch: 01/07/2023 – Chủ Nhật

Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)

Giờ hoàng đạo: 

  • Bính Tý (23h-1h)
  • Đinh Sửu (1h-3h)
  • Kỷ Mão (5h-7h)
  • Nhâm Ngọ (11h-13h)
  • Giáp Thân (15h-17h)
  • Ất Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

05/08/2024 Âm lịch: 02/07/2024 – Thứ hai

Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)

Giờ hoàng đạo:

  • Canh Dần (3h-5h)
  • Tân Mão (5h-7h)
  • Quý Tỵ (9h-11h)
  • Bính Thân (15h-17h)
  • Mậu Tuất (19h-21h)
  • Kỷ Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

08/08/2024 Âm lịch: 05/07/2024 – Thứ Năm

Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)

Giờ hoàng đạo: 

  • Bính Dần (3h-5h)
  • Mậu Thìn (7h-9h)
  • Kỷ Tỵ (9h-11h)
  • Nhâm Thân (15h-17h)
  • Quý Dậu (17h-19h)
  • Ất Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Nguyệt kỵ

09/08/2024 Âm lịch: 06/07/2024 – Thứ Sáu

Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)

Giờ hoàng đạo: 

  • Đinh Sửu (1h-3h)
  • Canh Thìn (7h-9h)
  • Nhâm Ngọ (11h-13h)
  • Quý Mùi (13h-15h)
  • Bính Tuất (19h-21h)
  • Đinh Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

11/08/2024 Âm lịch: 08/07/2024 – Chủ Nhật 

Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)

Giờ hoàng đạo: 

  • Nhâm Dần (3h-5h)
  • Quý Mão (5h-7h)
  • Ất Tỵ (9h-11h)
  • Mậu Thân (15h-17h)
  • Canh Tuất (19h-21h)
  • Tân Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Tam nương sát

14/08/2024 Âm lịch: 11/07/2024 – Thứ Tư

Bát tự: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)

Giờ hoàng đạo: 

  • Mậu Dần (3h-5h)
  • Canh Thìn (7h-9h) 
  • Tân Tỵ (9h-11h)
  • Giáp Thân (15h-17h)
  • Ất Dậu (17h-19h)
  • Đinh Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

16/08/2024 Âm lịch: 13/07/2024 – Thứ Sáu

Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)

Giờ hoàng đạo: 

  • Canh Tý (23h-1h)
  • Tân Sửu (1h-3h)
  • Quý Mão (5h-7h)
  • Bính Ngọ (11h-13h)
  • Mậu Thân (15h-17h)
  • Kỷ Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Tam nương sát

17/08/2024 Âm lịch: 14/07/2024 – Thứ Bảy

Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)

Giờ hoàng đạo: 

  • Giáp Dần (3h-5h)
  • Ất Mão (5h-7h)
  • Đinh Tỵ (9h-11h)
  • Canh Thân (15h-17h)
  • Nhâm Tuất (19h-21h)
  • Quý Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Nguyệt kỵ

20/08/2024 Âm lịch: 17/07/2024 – Thứ Ba

Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo)

Giờ hoàng đạo:

  • Canh Dần (3h-5h)
  • Nhâm Thìn (7h-9h)
  • Quý Tỵ (9h-11h)
  • Bính Thân (15h-17h)
  • Đinh Dậu (17h-19h)
  • Kỷ Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

21/08/2024 Âm lịch: 18/07/2024 – Thứ Tư

Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng)

Giờ hoàng đạo: 

  • Tân Sửu (1h-3h)
  • Giáp Thìn (7h-9h)
  • Bính Ngọ (11h-13h)
  • Đinh Mùi (13h-15h)
  • Canh Tuất (19h-21h)
  • Tân Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Tam nương sát

23/08/2024 Âm lịch: 20/07/2024 – Thứ Sáu

Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)

Giờ hoàng đạo: 

  • Bính Dần (3h-5h)
  • Đinh Mão (5h-7h)
  • Kỷ Tỵ (9h-11h)
  • Nhâm Thân (15h-17h)
  • Giáp Tuất (19h-21h)
  • Ất Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần

26/08/2024 Âm lịch: 23/07/2024 – Thứ Hai

Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)

Giờ hoàng đạo: 

  • Nhâm Dần (3h-5h)
  • Giáp Thìn (7h-9h)
  • Ất Tỵ (9h-11h)
  • Mậu Thân (15h-17h)
  • Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Tân Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần

Vận xấu: Nguyệt kỵ

28/08/2024 Âm lịch: 25/07/2024 – Thứ Tư

Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc)

Giờ hoàng đạo: 

  • Giáp Tý (23h-1h)
  • Ất Sửu (1h-3h)
  • Đinh Mão (5h-7h)
  • Canh Ngọ (11h-13h)
  • Nhâm Thân (15h-17h)
  • Quý Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần

29/08/2024 Âm lịch: 26/07/2024 – Thứ Năm

Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó)

Giờ hoàng đạo: 

  • Mậu Dần (3h-5h)
  • Kỷ Mão (5h-7h)
  • Tân Tỵ (9h-11h)
  • Giáp Thân (15h-17h)
  • Bính Tuất (19h-21h)
  • Đinh Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần

BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Tượng Dê phong thủy – Cách bài trí và ý nghĩa nhiều may mắn
Ngày tốt lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày tốt lịch âm tháng 8 năm 2024

Xem thêm: Tử vi 12 con giáp tháng 8 năm 2024: Tỵ, Mùi sự nghiệp thăng tiến

2. Ngày xấu lịch âm tháng 8

Theo lịch âm tháng 8 năm 2024, có 15 ngày hắc đạo hay còn gọi là ngày xấu trong tháng. Cùng xem luận giải chi tiết từng ngày trong bảng dưới đây:

Ngày xấu Luận giải chi tiết
01/08/2024
  • Âm lịch: 27/06/2024 – Thứ Năm
  • Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử
  • Là ngày Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)
  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h) , Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Tam nương sát
06/08/2024
  • Âm lịch: 03/07/2024 – Thứ Ba
  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Đại thử
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tỵ (9h-11h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Nguyệt kỵ,Tam nương sát
07/08/2024
  • Âm lịch: 04/07/2024 – Thứ Tư
  • Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h) , Giáp Dần (3h-5h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Tân Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Nguyệt kỵ
10/08/2024
  • Âm lịch: 07/07/2024 – Thứ Bảy
  • Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Tam nương sát
12/08/2024
  • Âm lịch: 09/07/2024 – Thứ Hai
  • Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tỵ (9h-11h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
13/08/2024
  • Âm lịch: 10/07/2024 – Thứ Ba
  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h) , Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Tân Mùi (13h-15h) , Quý Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần
15/08/2024
  • Âm lịch: 12/07/2024 – Thứ Năm
  • Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
  • Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần
18/08/2024
  • Âm lịch: 15/07/2024 Chủ Nhật
  • Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tỵ (9h-11h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần
19/08/2024
  • Âm lịch: 16/07/2024 – Thứ Hai
  • Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Lập Thu
  • Là ngày Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h) , Mậu Dần (3h-5h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Ất Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần
22/08/2024
  • Âm lịch: 19/07/2024 – Thứ Năm
  • Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu)
  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần
24/08/2024
  • Âm lịch: 21/07/2024 – Thứ Bảy
  • Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần
25/08/2024
  • Âm lịch: 22/07/2024 – Chủ Nhật
  • Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h) , Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h) , Đinh Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Tam nương sát
27/08/2024
  • Âm lịch: 24/07/2024 – Thứ Ba
  • Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
  • Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần
30/08/2024
  • Âm lịch: 27/07/2024 – Thứ Sáu
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
  • Vận xấu: Tam nương sát
31/08/2024
  • Âm lịch: 28/07/2024 – Thứ Bảy
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn ; Tiết: Xử thử
  • Là ngày Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h) , Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần
BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Tuổi Canh Ngọ hợp hướng nào? Phong thủy chuẩn nhất năm 2023
Ngày xấu lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày xấu lịch âm tháng 8 năm 2024

III. Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 8 năm 2024

Tổng hợp những sự kiện đặc biệt diễn ra trong tháng 8:

Thời gian Sự kiện
01/08/2024 Ngày truyền thống công tác tư tưởng – văn hóa của Đảng
10/08/2024 Lễ Thất tịch – Ngày Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau
18/08/2024 (15/07/2024 Âm lịch) Lễ Vu Lan Báo Hiếu
19/08/2024 Mừng ngày Cách Mạng tháng 8 thành công

Ngày truyền thống của Công an nhân dân và là ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”

20/08 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
25/08 Ngày sinh Đại Tướng Võ Nguyên Giáp

IV. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 8 năm 2024

Ngày nhập trạch tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày nhập trạch tốt theo lịch âm tháng 8

Theo lịch âm tháng 8 năm 2024, chỉ có 5 ngày tốt để nhập trạch và chuyển về nhà mới. Mời bạn theo dõi bảng ngay bên dưới:

Ngày nhập trạch Tên ngày Giờ tốt
Thứ 2, ngày 05/08/2024 (02/07/2024 âm lịch) Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Chấp Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Thứ 6, ngày 09/08/2024 (06/07/2024 âm lịch) Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Thứ 4, ngày 21/08/2024 (18/07/2024 âm lịch) Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Thứ 6, ngày 23/08/2024 (20/07/2024 âm lịch) Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Bế Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Thứ 5, 29/08/2024 (26/7/2024 âm lịch) Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Tham khảo tin mua bán nhà đất phong thủy hợp tuổi mệnh dưới đây:

Cần bán nhà và đất 250m ở xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè giá rẻ

1
Cần bán nhà và đất 250m ở xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè giá rẻ

  • 250 m²

5 tỷ 300 triệu

  • Hôm nay
  • Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè
Bán nhà 2 MT chợ Long Định, 425 ấp Mới, Long Định, Châu Thành

8
Bán nhà 2 MT chợ Long Định, 425 ấp Mới, Long Định, Châu Thành

  • 140 m²

7 tỷ 400 triệu

  • Hôm nay
  • Xã Long Định, Huyện Châu Thành
Bán nhà mặt tiền Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận

13
Bán nhà mặt tiền Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận

  • 60 m² –
  • 6 PN –
  • 6 WC

12 tỷ 500 triệu

  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Phú Nhuận
MỞ BÁN TÒA NHÀ CĂN HỘ: SỐ  8 NGÕ 98 VÕ CHÍ CÔNG, QUẬN CẦU GIẤY

29
MỞ BÁN TÒA NHÀ CĂN HỘ: SỐ 8 NGÕ 98 VÕ CHÍ CÔNG, QUẬN CẦU GIẤY

  • 56 m²

16 tỷ 500 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy
Cho thuê căn tầng 2 ngõ 91 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, DT 30m2

1
Cho thuê căn tầng 2 ngõ 91 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, DT 30m2

  • 30 m²

6.000.000 đ/tháng

  • Hôm nay
  • Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm
Bán nhà hẻm xe hơi 179/11/5A Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh

30
Bán nhà hẻm xe hơi 179/11/5A Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh

  • 77 m² –
  • 4 PN –
  • 5 WC

11 tỷ 900 triệu

  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Bình Thạnh
CHÍNH CHỦ BÁN GẤP NHÀ CÓ 29 PHÒNG TRỌ ĐANG CHO THUÊ THU NHẬP 75TR/TH

5
CHÍNH CHỦ BÁN GẤP NHÀ CÓ 29 PHÒNG TRỌ ĐANG CHO THUÊ THU NHẬP 75TR/TH

  • 203 m² –
  • 29 PN

14 tỷ 500 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
CHÍNH CHỦ BÁN GẤP DÃY TRỌ CÓ 38 PHÒNG VÀ 1 CĂN BIỆT THỰ VỚI 3 KIOS

11
CHÍNH CHỦ BÁN GẤP DÃY TRỌ CÓ 38 PHÒNG VÀ 1 CĂN BIỆT THỰ VỚI 3 KIOS

  • 840 m² –
  • 38 PN

24 tỷ

  • Hôm nay
  • Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
Chính chủ bán gấp nhà 2 mặt tiền hẻm xe hơi 19/30A Võ Văn Ngân Thủ Đức

5
Chính chủ bán gấp nhà 2 mặt tiền hẻm xe hơi 19/30A Võ Văn Ngân Thủ Đức

  • 64,2 m²

4 tỷ 750 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
Chính chủ bán nhà mặt tiền 1trệt 1lầu sân thượng P.Linh Trung, Thủ Đức

6
Chính chủ bán nhà mặt tiền 1trệt 1lầu sân thượng P.Linh Trung, Thủ Đức

  • 107 m²

5 tỷ 200 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
Chính chủ bán gấp dãy nhà trọ đang cho thuê thu nhập đều 55triệu/tháng

6
Chính chủ bán gấp dãy nhà trọ đang cho thuê thu nhập đều 55triệu/tháng

  • 256 m²

27 tỷ

  • Hôm nay
  • Phường Bình An, TP. Thủ Đức – Quận 2
Bán nhà :945tr và 4,65 tỷ . Số 8/5 Nguyễn thiện thuật p14 bình Thạnh

7
Bán nhà :945tr và 4,65 tỷ . Số 8/5 Nguyễn thiện thuật p14 bình Thạnh

  • 40 m² –
  • 3 PN –
  • 3 WC

4 tỷ 650 triệu

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Bình Thạnh
Bán nhà mặt tiền 7m. Mặt bằng 209 mét phố Bạch mai Q Hai bà trưng HN.

19
Bán nhà mặt tiền 7m. Mặt bằng 209 mét phố Bạch mai Q Hai bà trưng HN.

  • 210 m² –
  • 4 PN –
  • 12 WC

89 tỷ

  • Hôm nay
  • Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng
BÁN NHÀ XƯỞNG MỚI XÂY, CHƯA QUA SỬ DỤNG, ĐÃ CÓ SỔ HỒNG

9
BÁN NHÀ XƯỞNG MỚI XÂY, CHƯA QUA SỬ DỤNG, ĐÃ CÓ SỔ HỒNG

  • 3.052 m²

30 tỷ

  • Hôm nay
  • Huyện Đức Hoà, Long An
Bán nhà, đất diện tích 107m2, tại số 10 ngõ 62 phố Thượng Thuỵ

2
Bán nhà, đất diện tích 107m2, tại số 10 ngõ 62 phố Thượng Thuỵ

  • 107 m²

11 tỷ 770 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ
CẦN BÁN NHÀ RIÊNG TẠI 303 NAM KỲ KHỞI NGHĨA GIÁ THỎA THUẬN

7
CẦN BÁN NHÀ RIÊNG TẠI 303 NAM KỲ KHỞI NGHĨA GIÁ THỎA THUẬN

  • 62 m² –
  • 3 PN –
  • 4 WC

15 tỷ 500 triệu

  • Hôm nay
  • Phường 7 (Phường Võ Thị Sáu), Quận 3
NHÀ Ở CHÍNH CHỦ, GỒM TẦNG 2 VÀ 3 NHÀ PHÁP CỔ 4 MẶT THOÁNG.

0
NHÀ Ở CHÍNH CHỦ, GỒM TẦNG 2 VÀ 3 NHÀ PHÁP CỔ 4 MẶT THOÁNG.

  • 55,7 m²

4 tỷ 485 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Kim Mã, Quận Ba Đình
Bán nhà 6 tầng số 59 lô 7A khu X2A, phố Hưng Thịnh, HM, cạnh CV Yên Sở

6
Bán nhà 6 tầng số 59 lô 7A khu X2A, phố Hưng Thịnh, HM, cạnh CV Yên Sở

  • 80 m²

17 tỷ 500 triệu

  • Hôm nay
  • Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai
Cho thuê cửa hàng mặt phố số 29 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa,

5
Cho thuê cửa hàng mặt phố số 29 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa,

  • 14 m²

8.500.000 đ/tháng

  • Hôm nay
  • Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa


V. Ngày cưới hỏi tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024

Lịch âm tháng 8 năm 2024 rơi vào tháng 7 (Tháng Cô Hồn). Ngày 01/07 đến 30/07/2024 – Giáp Thìn rơi vào ngày 04/08 đến ngày 02/09 Dương lịch. Theo quan niệm dân gian, đây là tháng cửa địa ngục sẽ mở, ma quỷ vong hồn sẽ quay trở lại nhân gian, nên người dân rất kiêng kỵ khi tổ chức đám hỏi, đám cưới trong tháng này bởi dễ mang lại điều tai ương, không may mắn.

Ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024

Xem thêm: Sinh con tháng 8 năm 2024 ngày giờ nào tốt để cuộc sống may mắn

VI. Ngày xuất hành theo lịch âm tháng 8 năm 2024.

Khi bạn đang có kế hoạch đi làm ăn xa, đi du lịch hoặc cần di chuyển đường dài thì việc xem ngày tốt xuất hành là việc vô cùng quan trọng. Bởi xem ngày, giờ tốt xuất hành sẽ mang lại sự bình an và may mắn. 

Ngày xuất hành tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày xuất hành tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024

Cùng theo dõi ngày tốt xuất hành theo lịch âm tháng 8 năm 2024 ở bảng bên dưới:

Ngày tốt xuất hành lịch âm tháng 8 năm 2024 Giờ tốt để xuất hành 
2/8/2024 – Thứ Sáu

(28/6/2024 Âm lịch)

Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)

Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

5/8/2024 – Thứ Hai

(2/7/2024 Âm lịch)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)

Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

9/8/2024 – Thứ Sáu

(6/7/2024 Âm lịch)

Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)

Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

14/8/2024 – Thứ Tư

(11/7/2024 Âm lịch)

Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)

Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

20/8/2024 – Thứ Ba

(17/7/2024 Âm lịch)

Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)

Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

21/8/2024 – Thứ Tư

(18/7/2024 Âm lịch)

Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)

Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

29/8/2024 – Thứ Năm

(26/7/2024 Âm lịch)

Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)

Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)

Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

VII. Ngày khai trương trong lịch âm tháng 8 năm 2024

Chọn ngày tốt khai trương là một trong những thủ tục quan trọng trong kinh doanh. Ngày khai trương có ảnh hưởng không nhỏ đến công việc kinh doanh sau này. Nếu chọn được ngày khai trương tốt sẽ mang đến cho gia chủ một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, công việc kinh doanh gặp nhiều thành công. 

Ngày khai trương tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024
Ngày khai trương tốt theo lịch âm tháng 8 năm 2024

Điểm qua ngày khai trương tốt trong lịch âm tháng 8 năm 2024 trong bảng bên dưới:

Ngày tốt khai trương lịch âm tháng 8 năm 2024 Giờ tốt khai trương
3/8/2024 – Thứ Bảy

(29/6/2024 Âm lịch)

  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
4/8/2024 – Chủ Nhật

(1/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
7/8/2024 – Thứ Tư

(4/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
18/8/2024 – Chủ Nhật

(15/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
23/8/2024 – Thứ Sáu

(20/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
24/8/2024 – Thứ Bảy

(21/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
29/8/2024 – Thứ Năm

(26/7/2024 Âm lịch)

  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)

Kết

Bài viết trên Muaban.net đã luận giải chi tiết ngày tốt ngày xấu theo lịch âm tháng 8 năm 2024 và những lý do bạn cần lựa chọn ngày tốt trước khi thực hiện những việc trọng đại trong năm mới. Hy vọng bạn đã cân nhắc và lựa chọn được ngày giờ tốt, hợp tuổi hợp mệnh để mang đến nhiều thuận lợi và may mắn cho dự định của năm mới. Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến các lĩnh vực phong thủy, nhà đất, việc làm,… đừng quên theo dõi website Muaban.net để cập nhật tin tức mới nhất!

Xem thêm:

  • Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
  • Ngày tốt tháng 9 năm 2024: Xem ngày cưới hỏi, sinh con, nhập trạch
  • Xem ngày tốt khai trương năm 2024 chuẩn xác theo từng tháng

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT LIÊN QUAN