Thứ sáu, ngày 9/2/2024 (nhằm ngày 30/12) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo (ngày tốt). Bạn có thể làm các việc như xuất hành, cưới hỏi, giao dịch, … để thu hút may mắn cho công việc và cuộc sống. Xem thêm phần luận giải trong bài viết để mọi việc diễn ra suôn sẻ và đạt được kết quả như mong đợi.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 9/2/2024
- Dương lịch: 9/2/2024
- Âm lịch: 30/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Lập Xuân
- Thuộc ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Trừ (Châm cứu hoặc dùng thuốc chữa bệnh tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Việc nên làm: Cưới hỏi, xuất hành, giao dịch, ký kết, cải táng, an táng
- Việc kiêng kỵ: Đào đất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 9/2/2024
Bên cạnh năng lượng chung, ngày cũng sẽ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như mệnh ngũ hành của ngày, các tuổi hợp – xung, … Do đó, để có thể chắc chắn mọi việc diễn ra theo đúng kế hoạch, bạn nên xem kỹ phần luận giải chi tiết các yếu tố này bên dưới.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Quý Mão, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), là ngày Cát bảo nhật (Tốt)
- Nạp âm Kim Bạch Kim kỵ với các tuổi Đinh Dậu 2017, Tân Dậu 1981
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Kỷ Hợi 2019 vì nhờ Kim khắc mà được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mùi, Hợi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão 1987, Đinh Dậu 2017, Tân Dậu 1981
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Túc (Xấu), trong ngày không nên đi xa, xuất hành rất xấu, cầu tài không được, kiện cáo dễ thua
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, gặp nhiều may mắn, kinh doanh được lợi, mọi việc hòa hợp, người nhà khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành xấu, dễ gặp nạn, đi việc quan trọng không nên, cầu tài không được, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành để làm việc quan trọng tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài lộc, nhà cửa yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành có tin vui tới, đi việc quan trọng được may mắn, nên đi hướng Nam cầu tài để đón tài lộc => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành khó thành công, nếu có kiện cáo nên hoãn lại vì dễ thua kiện, cần phòng cãi cọ và mâu thuẫn => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành dễ xảy ra mâu thuẫn tranh chấp, nên đề phòng có người nguyền rủa, nếu đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Cang – Ngũ hành Kim – Động vật: Long (Rồng)
- Thuộc Cang Kim Long – Ngô Hán: Xấu
- Nên làm: Cắt may áo màn
- Cần tránh: Cưới hỏi, kiện tụng, chôn cất, khởi dựng nhà cửa
- Trường hợp ngoại lệ:
- Nếu rơi vào ngày một thì kiêng đi thuyền, thừa kế, làm hành chính
- Tại Mão, Mùi và Hợi đều tốt, tốt nhất là tại Mùi
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), nên làm các công việc quan trọng để thu hút những điều may mắn, tốt lành
- Mặc dù mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, nhưng nên thực hiện càng sớm càng tốt để thu được cát lợi
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các tin đăng mua bán nhà hướng tốt hợp phong thủy tại đây:
Tóm lại, ngày 9/2/2024 (tức ngày 30/12 âm lịch) là ngày tốt. Bạn có thể tận dụng khoảng thời gian tốt trong ngày để làm những công việc quan trọng. Ngoài ra, nếu bạn muốn xem những ngày tốt tháng 2 khác thì có thể tham khảo tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất