Thứ tư, ngày 7/2/2024 (nhằm ngày 28/12 âm lịch) là ngày Chu Tước Hắc Đạo (ngày xấu). Bạn nên tránh làm các việc như xuất hành, chuyển nhà, động thổ, khai trương, chôn cất, … Đây là những việc kiêng kỵ có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, vận may và tài lộc.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 7/2/2024
- Dương lịch: 7/2/2024
- Âm lịch: 28/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Tân Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Lập Xuân
- Thuộc ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Bế (lên kế hoạch xây dựng tốt, kỵ xây mới)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi
- Việc kiêng kỵ: Xuất hành, động thổ, khai trương, giao dịch, dỡ nhà, an táng, cải táng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 7/2/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của các yếu tố trong ngày mà bạn nên xem qua để tránh những điều không tốt có thể xảy ra.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Bích Thượng Thổ kỵ với các tuổi Ất Mùi 2015, Đinh Mùi 1967
- Ngày này thuộc Thổ khắc Thủy, trong đó tuổi Đinh Mùi 1967 và Quý Hợi 1983 vì thuộc Thủy nên không sợ Thổ
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Thìn, Thân
- Lục hợp: Sửu
- Tương hình: Mão
- Tương hại: Mùi
- Tương xung: Ngọ
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão 1975, Đinh Mùi 1967, Quý Mùi 2003, Ất Dậu 2005
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Túc (Xấu), trong ngày cấm đi xa, làm gì cũng khó thành công, mọi việc đều rất xấu
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành khó thành, kiện cáo nên hoãn, cầu tài không thấy, người đi chưa có tin, việc gì cũng chậm chạp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành có người gây chuyện, dễ mâu thuẫn cãi cọ, nếu có đi nên hoãn, cẩn thận bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành may mắn, kinh doanh được lợi, người đi sắp về, người nhà khỏe mạnh, mọi việc đều tốt => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành xấu, dễ gặp hạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành để làm mọi việc tốt, nhà cửa yên ổn, gia đạo bình an, nếu cầu tài nên đi hướng Tây Nam => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có tin vui tới, đi việc quan trọng được may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Chẩn – Ngũ hành Thủy – Động vật: Giun
- Thuộc Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt
- Nên làm: Khởi công, tạo tác, xây nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất
- Cần tránh: Đi thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Sửu, Tỵ và Dậu tốt
- Tại Sửu tạo tác thịnh vượng
- Tại Tỵ mưu động ắt thành danh
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (Tốt), sẽ có những tin vui bất ngờ đến, trong ngày thường nhận được năng lượng may mắn tốt lành
- Việc quan trọng nên thực hiện vào khoảng từ sáng đến trưa (càng sớm càng tốt). Vì để lâu bị giảm may mắn và tài lộc
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem tin đăng mua bán nhà hợp tuổi mệnh tại đây:
Tóm lại, ngày 7/2/2024 (tức ngày 28/12 âm lịch) là ngày xấu. Trong bài, Mua Bán đã luận giải chi tiết các yếu tố trong ngày nhằm giúp bạn tránh được những việc kiêng kỵ. Nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 2 khác để thực hiện công việc, thì có thể xem thêm tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất