Thứ sáu, ngày 5/1/2024 (nhằm ngày 24/11 âm lịch) là ngày xấu. Đây là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, mặt trời sẽ trải xuống nhân gian những năng lượng tiêu cực. Điều này gây ảnh hưởng xấu đến công việc, đặc biệt là việc chữa bệnh và giải trừ không nên thực hiện.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 5/1/2024
- Dương lịch: 5/1/2024
- Âm lịch: 24/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Thiên Lao Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Định (Nhập học hay mua gia súc đều tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, động thổ, giao dịch, đổ mái, sửa bếp
- Việc kiêng kỵ: Chữa bệnh, giải trừ
2. Xem luận giải chi tiết ngày 5/1/2024
Để tránh xa những điều không may, bạn cần xem phần luận giải chi tiết của ngày 5/1 dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày Cát (Tốt)
- Nạp âm Đại Lâm Mộc kỵ với các tuổi Bính Tuất 2006, Nhâm Tuất 1982
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Bính Thìn 1976, Canh Ngọ 1990 và Mậu Thân 1968 vì thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thân
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất 2006, Canh Tuất 1970
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Thương (Tốt), xuất hành và cầu tài đều may mắn, đặc biệt là xuất hành để gặp cấp trên.
- Hướng xuất hành: Hướng Bắc đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Xích khẩu: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có cãi cọ, có người gây chuyện, nên hoãn lại, cẩn thận lây bệnh và bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành may mắn tốt lành, buôn bán có lời, người đi sắp trở về, người nhà đều khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành hay cầu tài đều xấu, dễ gặp hạn, không nên đi việc quan trọng, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành tốt, cầu tài may mắn, nên đi về hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn và bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành và cầu tài may mắn, đi việc quan trọng được thuận lợi, chăn nuôi tốt, người đi có tin về => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành xấu nên hoãn, cầu tài không thấy, phòng cãi cọ và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Quỷ – Ngũ hành Kim – Động vật: Dê
- Thuộc Quỷ Kim Dương – Vương Phách: Xấu
- Nên làm: Cắt áo, chặt cỏ phá đất, chôn cất
- Cần tránh: Khởi tạo, xây nhà, cưới hỏi, làm thủy lợi, xây tường, dựng cột
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý thừa kế tốt vì Đăng Viên
- Tại Thân kỵ xuất hành, chôn cất, thừa kế vì phạm Phục Đoạn Sát
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Xích Khẩu (xấu), làm gì cũng xấu, công việc không đạt được kết quả như mong muốn
- Thường xuyên gặp bất lời và rắc rối, dễ dẫn đến tranh chấp, kiện tụng, xung đột và bất đồng
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp phong thủy và tuổi mệnh tại đây:
Trên đây là thông tin ngày 5/1/2024 (tức ngày 24/11 âm lịch), cũng như phần luận giải chi tiết của ngày. Để tránh những điềm xấu, bạn nên xem kỹ và không làm những việc quan trọng vào ngày này. Thay vào đó, hãy chọn một ngày tốt tháng 1 khác tại Muaban.net để thực hiện.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất