Thứ tư, ngày 3/1/2024 dương lịch (tức ngày 22/11 âm lịch) là ngày xấu vì rơi vào ngày Bạch Hổ Hắc Đạo. Trong ngày cần kiêng kỵ các việc như mở kho, xuất hàng, chữa bệnh và cúng tế để tránh những điều xui xẻo đến với gia chủ và gia đình.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 3/1/2024
- Dương lịch: 3/1/2024
- Âm lịch: 22/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Bính Dần, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Mãn (Dạo phố tốt, tránh dùng thuốc)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, giải trừ, khai trương, động thổ, giao dịch, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Cúng tế, sửa bếp, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 3/1/2024
Bên cạnh năng lượng chung của ngày còn có một số yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến công việc, sức khỏe và tài lộc của bạn. Để hạn chế rủi ro, bạn nên xem phần luận giải chi tiết của ngày dưới đây.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Lô Trung Hỏa kỵ với các tuổi Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Giáp Ngọ 2014 và Nhâm Thân 1992 thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Ngọ, Tuất
- Lục hợp: Hợi
- Tương hình: Tỵ, Thân
- Tương hại: Tỵ
- Tương xung: Thân
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn 2012, Giáp Thân 2004, Nhâm Thân 1992, Nhâm Tuất 1982
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Dương (Tốt), xuất hành và cầu tài đều tốt, mọi việc diễn ra suôn sẻ và thuận lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có tin vui, cầu tài nên đi về hướng Nam, chăn nuôi được thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành xấu, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, nên phòng cãi cọ, miệng tiếng => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành dễ tranh chấp cãi vã, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, tránh lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành may mắn, kinh doanh được lời, có bệnh cầu nhanh khỏi, người nhà khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành và cầu tài đều xấu, dễ gặp nạn, gặp ma quỷ cần phải cúng lễ để được an => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Sâm – Ngũ hành Thủy – Động vật: Vượn
- Thuộc Sâm Thủy Viên – Đỗ Mẫu: Tốt
- Nên làm: Khởi công, xây cất nhà cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, nhập học
- Cần tránh: Chôn cất, đóng lót giường, kết bạn, cưới hỏi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tuất cầu công danh hiển hách vì Sao Sâm Đăng Viên nên tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Lưu Niên (xấu), mọi việc khó hoàn thành, dễ trì trệ, nhất là liên quan đến giấy tờ và thủ tục pháp lý
- Trong ngày dễ tổn hao sức khỏe, thời gian và tiền bạc, gặp phải thị phi, chuyện thiệt về mình, không nên cãi vã
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp tuổi mệnh tại các tin đăng dưới đây:
Tóm lại, ngày 3/1/2024 (nhằm ngày 22/11 âm lịch) là ngày xấu. Trong ngày không nên làm các việc quan trọng. Mặc dù có một số yếu tố tốt nhưng bù trừ cho năng lượng chung thì chỉ ở mức trung bình. Nếu cần làm các việc trọng đại, bạn nên chọn ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất