Chủ nhật, ngày 28/1/2024 (nhằm ngày 18/12 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Nếu muốn thu hút may mắn cho công việc và tài lộc đến với bạn cùng gia đình thì bạn có thể làm các việc như cưới hỏi, động thổ, cúng tế, giao dịch và ký kết.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 28/1/2024
- Dương lịch: 28/1/2024
- Âm lịch: 18/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn (dạo phố tốt, dùng thuốc xấu)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi động thổ, ký kết, giao dịch, đổ mái, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, xuất hàng, mở kho
2. Xem luận giải chi tiết ngày 28/1/2024
Cùng Mua Bán xem phần luận giải chi tiết dưới đây để thu hút may mắn và tránh những điều kiêng kỵ nhé!
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Tân Mão, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Tùng Bách Mộc kỵ với các tuổi Ất Dậu 2005, Kỷ Dậu 1969
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Đinh Tỵ 1977, Tân Mùi 1991 và Kỷ Dậu 1969 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mùi, Hợi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu 1985, Ất Mùi 2015, Kỷ Dậu 1969, Quý Dậu 1993
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt), xuất hành và cầu tài được, mọi việc đều suôn sẻ và thành công
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, gặp nhiều may mắn, kinh doanh có lợi, người đi sắp về, mọi việc hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành gặp hạn, cầu tài không có lợi, đi việc quan trọng không tốt, gặp ma quỷ cần phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành hay làm mọi việc đều tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, gia đạo yên ổn bình yên => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành có tin vui tới, cầu tài đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành khó thành công, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, người đi chưa có tin về => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành dễ cãi cọ, cần phải đề phòng có người nguyền rủa, cẩn thận lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Mão – Ngũ hành Thái Dương – Động vật: Gà
- Thuộc Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu
- Nên làm: Tạo tác, xây dựng
- Cần tránh: Chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa, xuất hành, khai trương, đóng lót giường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mùi xấu, tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, ngày Mão cưới hỏi tốt, nhưng tại Quý Mão thì tạo tác mất tiền của
- Hợp với 8 ngày: Đinh Mão, Ất Mão, Tân Mão, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mùi, Tân Hợi, Ất Hợi
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), thực hiện các công việc rất tốt, ắt mọi chuyện được suôn sẻ, thuận lợi
- Nếu công việc gặp khó khăn cũng sẽ gặp được quý nhân giúp đỡ và phù trợ nên mọi việc được êm xuôi
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem các tin đăng mua bán nhà hợp tuổi mệnh tại đây:
Tóm lại, ngày 28/1/2024 (nhằm ngày 18/12 âm lịch) là ngày tốt. Có nhiều việc nên làm trong ngày để thu hút may mắn. Tuy nhiên, bạn nên xem những tuổi kỵ với ngày tháng cũng như các việc không nên làm để hạn chế những điều không may. Trong trường hợp chưa chọn được ngày tốt tháng 1 phù hợp, bạn có thể xem thêm tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất