Thứ bảy, ngày 27/1/2024 (nhằm ngày 17/12 âm lịch) là ngày tốt (ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo). Nếu làm các việc như cưới hỏi, động thổ, chôn cất, … sẽ thu hút được may mắn trong ngày, công việc suôn sẻ thuận lợi.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 27/1/2024
- Dương lịch: 27/1/2024
- Âm lịch: 17/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Kiến (xuất hành tốt, kỵ khai trương)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cầu tự, cưới hỏi, động thổ, chuyển nhà, giải trừ, giao dịch, ký kết, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Cúng tế, mở kho, xuất hàng, xuất hành, sửa bếp
2. Xem luận giải chi tiết ngày 27/1/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của một số yếu tố quan trọng trong ngày bạn cũng nên biết:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Tùng Bách Mộc kỵ với các tuổi Giáp Thân 2004, Mậu Thân 1968
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Bính Thìn 1976, Canh Ngọ 1990, Mậu Thân 1968 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Ngọ, Tuất
- Lục hợp: Hợi
- Tương hình: Tỵ, Thân
- Tương hại: Tỵ
- Tương xung: Thân
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý 1984, Giáp Ngọ 2014, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Chu Tước (xấu), xuất hành xấu, cầu tài không có, hay mất của, có kiện cáo cũng thua vì đuối lý
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Xích khẩu: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành thường cãi cọ, có kẻ gây chuyện, đi nên hoãn, cẩn thận bị nguyền rủa và lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ trong nhà báo tin mừng, người đi sắp trở về => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành xấu dễ gặp nạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không may, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành để làm mọi việc đều tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được yên ổn bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành có niềm vui tới, nên đi hướng Nam để cầu tài, đi việc quan trọng may mắn, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành làm gì cũng khó xong, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn lại, cẩn thận có cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Vị – Ngũ hành Thổ – Động vật: Chĩ
- Thuộc Vị Thổ Trĩ – Ô Thành: Tốt
- Nên làm: Khởi công, xây cất, cưới hỏi, gieo trồng
- Cần tránh: Đi thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Dần xấu nhất là Mậu Dần không nên cưới hỏi và xây cất nhà cửa
- Tại Tuất nên cầu công danh vì Sao Vị Đăng Viên nhưng cũng cần kiêng đi thuyền vì phạm Phục Đoạn
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Xích Khẩu (Xấu), là ngày không thuận lợi để làm các công việc quan trọng, kết quả khó được như mong muốn
- Công việc dễ gặp bất lợi, rắc rối và có khả năng xảy ra kiện tụng, tránh chấp hoặc bất đồng quan điểm
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem các tin đăng mua bán nhà tại đây:
Qua bài viết có thể thấy ngày 27/1/2024 (tức ngày 17/12 âm lịch) là ngày tốt. Tuy nhiên, bạn nên xem thông tin chi tiết của ngày trước khi lên kế hoạch cho bất kỳ công việc gì để tránh những trường hợp đại kỵ. Ngoài ra, nếu bạn muốn chọn ngày tốt tháng 1 khác thì có thể xem thêm tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất