Thứ bảy, ngày 13/1/2024 (nhằm ngày 3/12 âm lịch) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo (ngày xấu). Để tránh thu hút năng lượng tiêu cực làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tài lộc, bạn không nên thực hiện các việc quan trọng, đặc biệt là cúng tế và chôn cất.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 13/1/2024
- Dương lịch: 13/1/2024
- Âm lịch: 3/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Bế (lập kế hoạch xây dựng tốt, kỵ xây mới)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cải táng, an táng
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cưới hỏi, chuyển nhà, động thổ, khai trương, giao dịch, mở kho, xuất hàng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 13/1/2024
Trong ngày 13/1 cần tránh một số tuổi xung với ngày và tháng, đặc biệt là những việc kiêng kỵ. Bạn có thể xem phần luận giải chi tiết dưới đây để rõ hơn:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Bính Tý, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Giản Hạ Thủy kỵ với các tuổi Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990
- Ngày này thuộc Thủy khắc Hỏa, trong đó tuổi Mậu Tý 2008, Mậu Ngọ 1978 và Bính Thân 2016 thuộc Hỏa nên không sợ Thủy
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Thìn, Thân
- Lục hợp: Sửu
- Tương hình: Mão
- Tương hại: Mùi
- Tương xung: Ngọ
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Kiếp (tốt), xuất hành hay cầu tài đều được như ý nguyện, nếu đi hướng Nam và Bắc sẽ thuận lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
*Lưu ý: Hướng Tây Nam vừa tốt vừa xấu bù trừ qua lại chỉ ở mức trung bình.
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành để làm gì cũng khó thành, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận cãi cọ qua lại => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành dễ xảy ra cự cãi, có người gây chuyện, nếu đi nên hoãn, cẩn thận bị lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành may mắn, gặp nhiều điều tốt lành, kinh doanh có lợi, mọi việc được hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành bất lợi dễ gặp nạn nên hoãn, cầu tài không có, đi việc quan trọng dễ phải đòn => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành bình an, mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Đê – Ngũ hành Thổ – Động vật: Lạc (Lạc Đà)
- Thuộc Đê Thổ Lạc – Giả Phục: Xấu
- Nên làm: Không nên làm gì quan trọng vì sao Đê rất xấu
- Cần tránh: Khởi công, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đường thủy, sinh con
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý, Thìn và Thân đều tốt, trong đó Thìn tốt nhất vì có Sao Đê Đăng Viên
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Lưu Niên (xấu), không nên làm việc quan trọng vì dễ bị trễ nải, nhất là công việc liên quan đến thủ tục và giấy tờ
- Cẩn thận dễ bị hao tổn sức khỏe, tiền bạc và thời gian, dễ gặp phải những chuyện thị phi bị thiệt về mình
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp tuổi và hợp phong thủy tại đây:
Tóm lại, ngày 13/1/2024 (nhằm ngày 3/12 âm lịch) là ngày xấu, nên tránh làm những việc quan trọng trong ngày. Thay vào đó, bạn nên xem ngày tốt tháng 1 khác tại Muaban.net để lên kế hoạch cho công việc của mình để mọi thứ diễn ra suôn sẻ nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất