No menu items!
HomePhong ThủyNhững ngày đẹp tháng 9 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn...

Những ngày đẹp tháng 9 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất

Ngày đẹp là những ngày được xem là thuận lợi để thực hiện những kế hoạch quan trọng như mua nhà, mua xe, động thổ xây nhà,… Việc lựa chọn ngày đẹp cũng là một nét văn hóa tâm linh lâu đời của người Việt. Trong bài viết này, Mua bán sẽ cập nhật cho bạn đọc danh sách những ngày đẹp tháng 9 năm 2023 và những thông tin liên quan. Hãy cùng theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết.

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023
Ngày đẹp tháng 9 năm 2023

I. Những ngày đẹp tháng 9 năm 2023

Trong năm 2023 có tổng cộng 16 ngày đẹp tháng 9. Dưới đây là bảng danh sách các ngày đẹp tháng 9 năm 2023 và luận giải chi tiết các thông tin về Bát tự chi tiết, ngày hoàng đạo, sao và các Giờ hoàng đạo, mời bạn đọc cùng theo dõi:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023

Ngày tốt (Ngày hoàng đạo)

Luận giải chi tiết
01/09/2023
  • Thứ 6, ngày 01/09/2023 nhằm ngày 17/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
03/09/2023
  • Chủ nhật, ngày 03/09/2023 nhằm ngày 19/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Thanh Long 
  • Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Định
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
04/09/2023
  • Thứ 2, ngày 04/09/2023 nhằm ngày 20/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Minh Đường 
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Chấp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
07/09/2023
  • Thứ 5, ngày 07/09/2023 nhằm ngày 23/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Thành
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
08/09/2023
  • Thứ 6, ngày 8/09/2023 nhằm ngày 24/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Bảo Quang
  • Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Thu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
10/09/2023
  • Chủ nhật, ngày 10/09/2023 nhằm ngày 26/7/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
13/09/2023
  • Thứ 4, ngày 13/09/2023 nhằm ngày 29/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh 
  • Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Mãn
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
15/09/2023
  • Thứ 6, ngày 15/09/2023 nhằm ngày 01/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Bính Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
  • Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Bình
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
17/09/2023
  • Chủ nhật, ngày 17/09/2023 nhằm ngày 03/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Thanh Long 
  • Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Chấp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
18/09/2023
  • Thứ 2, ngày 18/09/2023 nhằm ngày 04/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Minh Đường 
  • Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Phá
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
21/09/2023
  • Thứ 5, ngày 21/09/2023 nhằm ngày 07/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
  • Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Thu
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
22/09/2023
  • Thứ 6, ngày 22/09/2023 nhằm ngày 08/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Bảo Quang 
  • Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Khai
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
24/09/2023
  • Chủ nhật, ngày 24/09/2023 nhằm ngày 10/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường 
  • Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Kiến
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
27/09/2023
  • Thứ 4, ngày 27/09/2023 nhằm ngày 13/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
  • Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Bình
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
29/09/2023
  • Thứ 6, ngày 29/09/2023 nhằm ngày 15/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Canh Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Thanh Long 
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Chấp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
30/09/2023
  • Thứ 7, ngày 30/09/2023 nhằm ngày 16/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng đạo: Minh Đường 
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Phá
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)

2. Ngày đẹp tháng 9 cho từng con giáp chính xác nhất

Tùy vào từng tuổi con giáp khác nhau mà bạn sẽ có những ngày đẹp tháng 9 khác. Bạn có thể tham khảo ngày đẹp tháng 9 cụ thể với những con giáp dưới đây:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Nhảy mũi là điềm gì? Giải mã ý nghĩa nhảy mũi theo ngày và giờ

2.1 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tý

Những người tuổi Tý như Canh Tý, Giáp Tý, Nhâm Tý, Mậu Tý, Bính Tý nên tiến hành các việc quan trọng trong những ngày được liệt kê trong bảng dưới đây:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Tý
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tý
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tý

Tham khảo thêm: Luận Giải Chi Tiết Tuổi Tý Hợp Với Tuổi Nào Trong Công Việc, Hôn Nhân

2.2 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Sửu

Đối với những người tuổi Sửu (Tân Sửu, Ất Sửu, Quý Sửu, Đinh Sửu,…), có những ngày đẹp tháng 9 phù hợp với người tuổi Sửu như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Sửu
Ngày dương lịch Âm lịch
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Sửu
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Sửu

2.3 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Dần

Người tuổi Dần bao gồm Canh Dần, Giáp Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần, Bính Dần có những ngày tốt tháng 9 phù hợp với tuổi của họ như bảng dưới đây:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Dần
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tý
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Dần
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Dần

2.4 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Mão

Người tuổi Mão sinh vào các năm Đinh Mão, Kỷ Mão, Quý Mão, Ất Mão và Tân Mão sẽ có danh sách những ngày đẹp tháng 9 như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Mão
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tý
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Mão
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Mão

Có thể bạn quan tâm: Tuổi Mão hợp với tuổi nào trong sự nghiệp, hôn nhân?

2.5 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Thìn

Tương tự, những người tuổi Thìn sinh vào các năm Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Thìn sẽ có các ngày đẹp tháng 9 như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Thìn
Ngày dương lịch Âm lịch
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Thìn
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Thìn

2.6 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tỵ

Tuổi Tỵ sinh vào các năm Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ và Đinh Tỵ có các ngày đẹp tháng 9 năm 2023 như sau: 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Gian môn là gì? Vị trí gian môn trên khuôn mặt
Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Tỵ
Ngày Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tỵ
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tỵ

Có thể bạn quan tâm: Dần Thân Tỵ Hợi tứ hành xung và cách hóa giải

2.7 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Ngọ

Dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 9 dành cho người tuổi Ngọ sinh vào các năm Nhâm Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, mời bạn đọc tham khảo:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Ngọ
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – Ngày Nhâm Tuất
04/09 20/07 – Ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – Ngày Kỷ Tỵ
10/09 26/07 – Ngày Tân Mùi
18/09 04/08 – Ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – Ngày Quý Mùi
29/09 15/08 – Ngày Canh Dần
30/09 16/08 – Ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Ngọ
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Ngọ

2.8 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Mùi

Các ngày đẹp tháng 9 của người tuổi Mùi sinh vào các năm Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Mùi
Ngày dương lịch Âm lịch
08/09 24/07 – Ngày Kỷ Tỵ
10/09 26/07 – Ngày Tân Mùi
18/09 04/08 – Ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – Ngày Quý Mùi
24/09 10/08 – Ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – Ngày Canh Dần
30/09 16/08 – Ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Mùi
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Mùi

2.9 Ngày tốt tháng 9 cho người tuổi Thân

Đối với những người tuổi Thân sinh vào các năm Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Nhâm Thân và Bính Thân thì sẽ có các ngày đẹp tháng 9 như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Thân
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Thân
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Thân

2.10 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Dậu

Ngày đẹp tháng 9 dành cho những người tuổi Dậu sinh vào các năm Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu bao gồm các ngày sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Dậu
Ngày dương lịch Âm lịch
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Dậu
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Dậu

Tham khảo thêm: Tam hợp tuổi Dậu là gì? Tất tần tật về bộ 3 nhóm Trí Thức

2.11 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tuất

Với những người sinh vào năm Tuất như Mậu Tuất, Bính Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất thì sẽ có những đẹp tháng 9 như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Tuất
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
08/09 24/07 – ngày Kỷ Tỵ
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tuất
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Tuất

2.12 Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Hợi

Những người tuổi Hợi sinh vào các năm Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Kỷ Hợi và Đinh Hợi sẽ có những ngày đẹp tháng 9 như sau:

Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Hợi
Ngày dương lịch Âm lịch
01/09 17/07 – ngày Nhâm Tuất
03/09 19/07 – ngày Giáp Tý
04/09 20/07 – ngày Ất Sửu
10/09 26/07 – ngày Tân Mùi
15/09 01/08 – ngày Bính Tý
18/09 04/08 – ngày Kỷ Mão
22/09 08/08 – ngày Quý Mùi
24/09 10/08 – ngày Ất Dậu
29/09 15/08 – ngày Canh Dần
30/09 16/08 – ngày Tân Mão
 
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Hợi
Ngày đẹp tháng 9 cho người tuổi Hợi

Xem thêm: Tam Hợp Tuổi Hợi và những điều cần biết về Bộ 3 nhóm Ngoại giao

3. Danh sách ngày xấu tháng 9 năm 2023 cần tránh

Ngày xấu (ngày hắc đạo) là những ngày không may mắn, xui xẻo hoặc không thích hợp để tiến hành các hoạt động quan trọng như kết hôn, mua nhà hay làm những việc quan trọng khác. Sau đây Mua Bán xin chia sẻ đến bạn đọc danh sách những ngày xấu tháng 9 năm 2023, cụ thể các ngày như sau:

Ngày xấu tháng 9 năm 2023

Ngày xấu (Ngày hắc đạo)

Luận giải chi tiết
02/09/2023
  • Thứ 7, ngày 02/09/2023 nhằm ngày 18/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Câu Trận
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Bình
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
05/09/2023
  • Thứ 3, ngày 05/09/2023 nhằm ngày 21/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Bính Dần, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Thiên Hình 
  • Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Phá
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
06/09/2023
  • Thứ 4, ngày 06/09/2023 nhằm ngày 22/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Chu Tước
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Nguy
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
09/09/2023
  • Thứ 7, ngày 09/09/2023 nhằm ngày 25/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Canh Ngọ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Bạch Hổ 
  • Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Khai
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p)
11/09/2023
  • Thứ 2, ngày 11/09/2023 nhằm ngày 27/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Thân, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Thiên Lao 
  • Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Kiến
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
12/09/2023
  • Thứ 3, ngày 12/09/2023 nhằm ngày 28/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Nguyên Vũ
  • Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: Trừ
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Dậu (17h – 18h59p)
14/09/2023
  • Thứ 5, ngày 14/09/2023 nhằm ngày 30/07/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Câu Trận 
  • Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Bình
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
16/09/2023
  • Thứ 7, ngày 16/09/2023 nhằm ngày 02/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Câu Trận (Hắc đạo)
  • Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Định
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
19/09/2023
  • Thứ 3, ngày 19/09/2023 nhằm ngày 05/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Thiên Hình 
  • Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Nguy
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
20/09/2023
  • Thứ 4, ngày 20/09/2023 nhằm ngày 06/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Chu Tước
  • Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Thành
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
23/09/2023
  • Thứ 7, ngày 23/09/2023 nhằm ngày 09/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Bạch Hổ
  • Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 0h59p), Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p)
25/09/2023
  • Thứ 2, ngày 25/09/2023 nhằm ngày 11/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Thiên Lao
  • Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Trừ
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Thìn (7h – 8h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Dậu (17h – 18h59p), Hợi (21h – 22h59p)
26/09/2023
  • Thứ 3, ngày 26/09/2023 nhằm ngày 12/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Nguyên Vũ 
  • Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Mãn
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 2h59p), Thìn (7h – 8h59p), Ngọ (11h – 12h59p), Mùi (13h – 14h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)
28/09/2023
  • Thứ 5, ngày 28/09/2023 nhằm ngày 14/08/2023 Âm lịch
  • Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Ngày Hắc đạo: Câu Trận
  • Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Định
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 4h59p), Mão (5h – 6h59p), Tỵ (9h – 10h59p), Thân (15h – 16h59p), Tuất (19h – 20h59p), Hợi (21h – 22h59p)

Mặc dù là ngày xấu nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng, trong trường hợp phải thực hiện những việc quan trọng vào những ngày hắc đạo, bạn có thể lựa chọn giờ hoàng đạo (giờ tốt) để cử hành công việc đó.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Xem ngày tốt hôm nay (11/10) – Xem lịch âm ngày 11/10/2023

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin về ngày đẹp tháng 9 năm 2023, ngày đẹp tháng 9 năm 2023 cho 12 con giáp, ngày xấu tháng 9 năm 2023 và các luận giải chi tiết. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn có thể lựa chon cho mình những ngày đẹp tháng 9 năm 2023 phù hợp để thực hiện những kế hoạch trọng đại. Ngoài ra, đừng quên cập nhật những thông tin mua bán nhà đất hay tìm việc làm,..tại Muaban.net nhé!

Xem thêm:

  • Tìm hiểu ngày đẹp tháng 10 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
  • Tổng hợp những ngày đẹp tháng 11 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
  • Giờ hắc đạo là gì? Giờ hắc đạo ảnh hưởng như thế nào?

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT LIÊN QUAN