Nội Dung Chính
- 1 Trong năm mới, mỗi con giáp sẽ chịu ảnh hưởng của sao hạn của năm. Bảng sao hạn năm 2024 cho từng con giáp sẽ là nguồn thông tin quan trọng giúp cho các con giáp có thể tránh được những tai họa trong năm mới. Cùng Mua Bán tìm hiểu về bảng sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2024 ngay qua bài viết dưới đây nhé!
- 1.1 I. Sao chiếu mệnh là gì?
- 1.2 II. Luận giải giải ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh
- 1.3 III. Lý giải ảnh hưởng của các hạn chiếu mệnh năm 2024
- 1.4 IV. Bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp
- 1.4.1 1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
- 1.4.2 2. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
- 1.4.3 3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
- 1.4.4 4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
- 1.4.5 5. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
- 1.4.6 6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
- 1.4.7 7. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
- 1.4.8 8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
- 1.4.9 9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
- 1.4.10 10. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
- 1.4.11 11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
- 1.4.12 12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
- 1.5 V. Lời kết
Trong năm mới, mỗi con giáp sẽ chịu ảnh hưởng của sao hạn của năm. Bảng sao hạn năm 2024 cho từng con giáp sẽ là nguồn thông tin quan trọng giúp cho các con giáp có thể tránh được những tai họa trong năm mới. Cùng Mua Bán tìm hiểu về bảng sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2024 ngay qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
I. Sao chiếu mệnh là gì?
Theo như Cửu Diệu Tinh Quân thì sẽ có tất cả là 9 sao chiếu mệnh. Đối với mỗi sao chiếu mệnh thì sẽ có mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu khác nhau dựa theo từng tuổi và từng năm. Sự ảnh hưởng tốt xấu này còn phụ thuộc vào tính chất ngũ hành của từng ngôi sao và sự chi phối của ngũ hành âm – dương cũng như phúc đức mà từng bản mệnh tích trữ được.
Trong số 9 sao chiếu mệnh này sẽ có 3 ngôi sao tốt, 3 ngôi sao xấu và 3 ngôi sao trung tính cụ thể như sau:
- 3 ngôi sao tốt gồm: Sao Thái Dương, Sao Thái Âm, Sao Mộc Đức
- 3 ngôi sao xấu gồm: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch
- 3 ngôi sao trung tính gồm: Sao Vân Hớn, Sao Thổ Tú, Sao Thủy Diệu.
II. Luận giải giải ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh
Như đã nói ở phần I, sao chiếu mệnh sẽ bao gồm 9 ngôi sao và sẽ được chia thành 3 nhóm chính và mỗi nhóm sẽ có sự luận giải khác nhau, cụ thể:
Nhóm Sao Tốt | |
Sao Thái Dương | Chủ về sự an khang và thịnh vượng. Nếu là nam giới có sao này chiếu mệnh thì ngày càng tốt hơn, gặp được nhiều may mắn và niềm vui. Ngược lại, nếu là nữ giới có sao này chiếu mệnh thì năm 2024 sẽ khá vất vả. |
Sao Thái Âm | Chủ về sự danh vọng và sự nghiệp. Được sao này chiếu mệnh thì vận số của nữ mạng sẽ tốt hơn vận số của nam mạng. |
Sao Mộc Đức | Chủ về sự cát lành và an yên. Nếu là nữ mạng khi bị sao này chiếu mệnh thì cần chú ý bệnh tật sẽ phát sinh về máu huyết. Nếu là nam mạng thì chú ý các bệnh về mắt. |
Nhóm sao xấu | |
Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh. Khi bị sao này chiếu mạng thì sẽ dễ dính vào nạn thị phi, những việc có liên quan đến pháp luật, cuộc sống thường gặp nhiều muộn phiền, có thể gặp phải các bệnh liên quan đến máu huyết hay tai mắt. Nếu là nam giới khi bị sao này chiếu mạng thì cần phải tuyệt đối thật cẩn trọng và thường sẽ bị nghiêm trọng hơn so với nữ mạng. |
Sao Kế Đô | Chủ về những chuyện thị phi, sự đau khổ và hoạ vô đơn chí. Cuộc sống gia đình sẽ có sự lừa dối, mờ ám nhưng nếu như đi xa làm ăn sẽ có tiền mang về. Nếu là nữ mạng sẽ bị ảnh hưởng của sao xấu nhiều hơn so với nam mạng. |
Sao Thái Bạch | Chủ về tiêu hao tiền của, tài sản, trong công việc dễ gặp phải tiểu nhân quấy phá. Sao này kỵ với màu trắng trong suốt năm. |
Nhóm sao trung tính | |
Vân Hớn | Chủ về tật ách. Nếu là nam mạng bị sao này chiếu mệnh sẽ dễ gặp tai hình hay thương tật, dính đến vòng lao lý. Nếu là nữ mạng bị sao này chiếu mệnh thì sẽ không tốt về thai sản. |
Sao Thổ Tú | Chủ về tiểu nhân, không thích hợp làm ăn xa, sẽ có tiểu nhân hãm hại, công việc làm rất dễ bị ném đá giấu tay, gia đạo không an yên, dễ bất hòa, làm ăn thua lỗ. |
Sao Thuỷ Diệu | Chủ về tài lộc hỷ. Sao này rất kỵ với tháng tư và tháng tám. Sao này không phải là ngôi sao quá xấu. Nếu là nữ mạng bị sao này chiếu mệnh thì cần cẩn trọng hơn trong lời ăn tiếng nói, để tránh thị phi đàm tiếu. Tránh đi chốn sông nước vì sẽ dễ gặp hạn. |
Như vậy, nếu gặp được sao Thái Dương, sao Thái Âm và sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm nay bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, an lành. Ngược lại nếu gặp sao Thái Bạch, sao Kế Đô, sao La Hầu thì trong năm nay, bạn cần chú ý trong mọi mặt, đặc biệt là chú ý các vấn đề về sức khỏe.
III. Lý giải ảnh hưởng của các hạn chiếu mệnh năm 2024
Trước khi đi vào xem bảng sao hạn năm 2024, chúng ta cần biết được ảnh hưởng của các hạn chiếu mệnh năm 2024 này đến bản mệnh để có thể đọc hiểu được các lý giải trong bảng sao hạn năm 2024. Hạn chiếu mệnh sẽ thường được chia làm 8 hạn và luận giải ảnh hưởng của các hạn cụ thể như sau:
- Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn): Hạn này chủ về bệnh tật, thường dính bệnh nặng và cần phải đề phòng các việc đụng đến tay chân.
- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): Gặp hạn này cần phải đề phòng các bệnh có liên quan đến xương khớp.
- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Gặp hạn này đề phòng việc hao tốn tiền của
- Hạn Thiên Tinh (Hạn xấu): Gặp hạn này cần đề phòng thị phi và kiện cáo.
- Hạn Toán Tận (Đại hạn): Gặp hạn này cần đề phòng việc làm ăn thua lỗ và mất tài sản.
- Hạn Thiên La (Hạn xấu): Hạn này cần đề chú ý đề phòng sức khỏe, tinh thần thường đi xuống và không ổn định.
- Hạn Địa Võng (Hạn xấu): Cần đề phòng các chuyện thị phi và kiện cáo
- Hạn Diêm Vương (Hạn xấu): Gặp hạn này gia đạo dễ gặp các chuyện buồn.
Xem thêm: Tử vi Bính Dần 1986 nữ mạng năm 2024: Bước tiến trong sự nghiệp.
IV. Bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp
Để có thể hiểu rõ hơn các hạn sẽ gặp trong năm 2024, bạn có thể tham khảo bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp sau đây.
1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Mậu Tý năm 1948 cho đến Mậu Tý năm 2008, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La | Sao Thổ Tý & Hạn Diêm Vương |
Canh Tý | 1960 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý | 1996 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
2. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Kỷ Sửu năm 1949 cho đến Kỷ Sửu năm 2009, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu | 1961 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Quý Sửu | 1973 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Sửu | 2009 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Canh Dần năm 1950 cho đến Canh Dần năm 2010, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Canh Dần | 1950 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo |
Nhâm Dần | 1962 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Giáp Dần | 1974 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
Bính Dần | 1986 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Tân Mão năm 1951 cho đến Tân Mão năm 2011, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Tân Mão | 1951 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Quý Mão | 1963 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão | 1987 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương & Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền |
5. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Nhâm Thìn năm 1952 cho đến Nhâm Thìn năm 2012, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo |
Xem thêm: Luận giải tử vi Tân Mùi 1991 nam mạng năm 2024 chính xác nhất
6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Quý Tỵ năm 1953 cho đến Quý Tỵ năm 2013, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Toán Tận |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
Quý Tỵ | 2013 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức & Hạn Ngũ Mộ |
7. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Giáp Ngọ năm 1954 cho đến Giáp Ngọ năm 2014, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú & Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao THái Bạch & Hạn Thiên La |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Dương & Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Ngọ | 2014 | Sao Thổ Tú & Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên Tinh |
8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Quý Mùi năm 1943 cho đến Quý Mùi năm 2003, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Mùi | 1943 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Ất Mùi | 1955 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Tân Mùi | 1991 | Sao Kế Đô & Hạn ĐỊa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo |
Bên cạnh đó, nếu có nhu cầu tìm mua nhà đất uy tín, giá rẻ, bạn có thể tham khảo các tin đăng tại website Muaban.net:
9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Giáp Thân năm 1944 cho đến Giáp Thân năm 2004, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Thân | 1944 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hớn & Hạn Địa Võng | Sao La Hầu & Hạn Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo |
Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức & Hạn Ngũ Mộ |
10. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Ất Dậu năm 1945 cho đến Ất Dậu năm 2005, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Ất Dậu | 1945 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú & Hạn Diêm Vương |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thổ Tú & Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn & Hạn Ngũ Mộ |
Tân Dậu | 1981 | Sao Thái Âm & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên La |
Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Dương & Toán Tận | Sao Thổ Tú & Hạn Huỳnh Tuyền |
Ất Dậu | 2005 | Sao Thổ Tú & Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên Tinh |
Xem thêm: Xem tử vi Mậu Tuất 2018 nam mạng năm 2024 chi tiết nhất
11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Bính Tuất năm 1946 cho đến Bính Tuất năm 2006, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Bính Tuất | 1946 | Sao Kế Đô & Hạn Diêm Vương | Sao Thái Dương & Hạn Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Bạch & Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm & Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất | 1970 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Kế Đô & Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương & Hạn Địa Võng |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Bạch & Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm & Hạn Tam Kheo |
Bính Tuất | 2006 | Sao La Hầu & Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô & Hạn Thiên Tinh |
12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi đề cập các sao hạn của nam mạng và nữ mạng từ Đinh Hợi năm 1947 cho đến Đinh Hợi năm 2007, cụ thể:
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Đinh Hợi | 1947 | Sao Vân Hớn & Hạn Địa Võng | Sao La Hầu & Hạn Địa Võng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức & Hạn Tam Kheo |
Tân Hợi | 1971 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
Quý Hợi | 1983 | Sao Vân Hớn & Hạn Thiên La | Sao La Hầu & Hạn Diêm Vương |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức & Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức & Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu & Hạn Toán Tận |
V. Lời kết
Trên đây là tổng hợp bảng sao hạn năm 2024 cho cụ thể từng con giáp cũng như các tuổi có trong con giáp đó. Hi vọng với những thông tin bài viết mang đến sẽ thật sự hữu ích cho bạn và nếu bạn muốn tham khảo thêm về tuổi mệnh, các sao hạn,… thì có thể truy cập ngay Muaban.net để tìm kiếm thêm nhiều thông tin hữu ích như phong thủy, mua bán nhà đất, việc làm… nhé!
Xem thêm:
- Xem tử vi Bính Tuất 2006 nữ mạng năm 2024: Cẩn thận sức khỏe
- Tử vi tuổi Tý 2024: Nhiều may mắn và thử thách đan xen
- Xem tử vi Kỷ Dậu 1969 nữ mạng năm 2024: Chú ý sức khỏe