Nội Dung Chính
- 1 Tham khảo ngay lịch âm tháng 11 năm 2023 để cập nhật những ngày hoàng đạo, hắc đạo trước khi thực hiện các công việc trọng đại. Nếu chọn được thời điểm tốt, bạn sẽ có nhiều cơ hội và thuận lợi hơn trong mọi việc. Cùng theo dõi bài viết về lịch âm tháng 11 năm 2023 của Mua Bán, để có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới, bạn nhé!
- 1.1 I. Lịch âm tháng 11 năm 2023
- 1.2 II. Ngày tốt và xấu trong tháng 11 năm 2023
- 1.3 III. Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 11 năm 2023
- 1.4 IV. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 11 năm 2023
- 1.5 V. Ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 11 năm 2023
- 1.6 VI. Ngày xuất hành đẹp theo lịch âm tháng 11 năm 2023
- 1.7 VII. Ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Tham khảo ngay lịch âm tháng 11 năm 2023 để cập nhật những ngày hoàng đạo, hắc đạo trước khi thực hiện các công việc trọng đại. Nếu chọn được thời điểm tốt, bạn sẽ có nhiều cơ hội và thuận lợi hơn trong mọi việc. Cùng theo dõi bài viết về lịch âm tháng 11 năm 2023 của Mua Bán, để có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới, bạn nhé!
I. Lịch âm tháng 11 năm 2023
Tính theo lịch vạn niên, lịch âm tháng 11 năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 18/9/2023 và kết thúc vào ngày 18/10/2023 (theo âm lịch). Tham khảo chi tiết lịch âm tháng 11 dưới đây, để biết thêm thông tin về ngày hoàng đạo, hắc đạo và những sự kiện đặc biệt diễn ra trong tháng này nhé.
Xem thêm: Lịch âm tháng 8 năm 2023 – Xem ngày tốt, ngày xấu chi tiết
II. Ngày tốt và xấu trong tháng 11 năm 2023
Để giúp công việc sắp tới của bạn diễn ra thuận lợi hơn, hãy tham khảo danh sách những ngày tốt (Hoàng đạo) trong tháng 11 ở bảng dưới đây. Bên cạnh đó, đừng quên tránh những ngày xấu (Hắc đạo) để không gặp phải điều xui xẻo, rắc rối. Cụ thể như sau:
Dương lịch | Âm lịch | Thông tin chi tiết |
Ngày 1 Tháng 11 |
Ngày 18 Tháng 9 |
Ngày Quý Hợi của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Quý Sửu (1h00 – 3h00), Bính Thìn (7h00 – 9h00), Mậu Ngọ (11h00 – 13h00), Kỷ Mùi (13h00 – 15h00), Nhâm Tuất (19h00 – 21h00), Quý Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Tây Bắc | Hắc thần: theo hướng Đông Nam Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 2 Tháng 11 |
Ngày 19 Tháng 9 |
Ngày Giáp Tý của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Giáp Tý (23h00 – 1h00), Ất Sửu (1h00 – 3h00), Đinh Mão (5h00 – 7h00), Canh Ngọ (11h00 – 13h00), Nhâm Thân (15h00 – 17h00), Quý Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Đông Nam Ngày Hắc đạo |
Ngày 3 Tháng 11 |
Ngày 20 Tháng 9 |
Ngày Ất Sửu của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Mậu Dần (3h00 – 5h00), Kỷ Mão (5h00 – 7h00), Tân Tị (9h00 – 11h00), Giáp Thân (15h00 – 17h00), Bính Tuất (19h00 – 21h00), Đinh Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Đông Nam Ngày Hắc đạo |
Ngày 4 Tháng 11 |
Ngày 21 Tháng 9 |
Ngày Bính Dần của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Mậu Tý (23h00 – 1h00), Kỷ Sửu (1h00 – 3h00), Nhâm Thìn (7h00 – 9h00), Quý Tị (9h00 – 11h00), Ất Mùi (13h00 – 15h00), Mậu Tuất (19h00 – 21h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Nam Ngày Hoàng đạo |
Ngày 5 Tháng 11 |
Ngày 22 Tháng 9 |
Ngày Đinh Mão của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Canh Tý (23h00 – 1h00), Nhâm Dần (3h00 – 5h00), Quý Mão (5h00 – 7h00), Bính Ngọ (11h00 – 13h00), Đinh Mùi (13h00 – 15h00), Kỷ Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Nam Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hắc đạo |
Ngày 6 Tháng 11 |
Ngày 23 Tháng 9 |
Ngày Mậu Thìn của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Giáp Dần (3h00 – 5h00), Bính Thìn (7h00 – 9h00), Đinh Tị (9h00 – 11h00), Canh Thân (15h00 – 17h00), Tân Dậu (17h00 – 19h00), Quý Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Bắc | Hắc thần: theo hướng Nam Vận xấu: Nguyệt kỵ Ngày Hoàng đạo |
Ngày 7 Tháng 11 |
Ngày 24 Tháng 9 |
Ngày Kỷ Tị của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Ất Sửu (1h00 – 3h00), Mậu Thìn (7h00 – 9h00), Canh Ngọ (11h00 – 13h00), Tân Mùi (13h00 – 15h00), Giáp Tuất (19h00 – 21h00), Ất Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Nam | Hắc thần: theo hướng Nam Ngày Hoàng đạo |
Ngày 8 Tháng 11 |
Ngày 25 Tháng 9 |
Ngày Canh Ngọ của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Bính Tý (23h00 – 1h00), Đinh Sửu (1h00 – 3h00), Kỷ Mão (5h00 – 7h00), Nhâm Ngọ (11h00 – 13h00), Giáp Thân (15h00 – 17h00), Ất Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Nam Vận xấu: Ngày Dương công kỵ Ngày Hắc đạo |
Ngày 9 Tháng 11 |
Ngày 26 Tháng 9 |
Ngày Tân Mùi của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Canh Dần (3h00 – 5h00), Tân Mão (5h00 – 7h00), Quý Tị (9h00 – 11h00), Bính Thân (15h00 – 17h00), Mậu Tuất (19h00 – 21h00), Kỷ Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Ngày Hắc đạo |
Ngày 10 Tháng 11 |
Ngày 27 Tháng 9 |
Ngày Nhâm Thân của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Canh Tý (23h00 – 1h00), Tân Sửu (1h00 – 3h00), Giáp Thìn (7h00 – 9h00), Ất Tị (9h00 – 11h00), Đinh Mùi (13h00 – 15h00), Canh Tuất (19h00 – 21h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Tây | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 11 Tháng 11 |
Ngày 28 Tháng 9 |
Ngày Quý Dậu của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Nhâm Tý (23h00 – 1h00), Giáp Dần (3h00 – 5h00), Ất Mão (5h00 – 7h00), Mậu Ngọ (11h00 – 13h00), Kỷ Mùi (13h00 – 15h00), Tân Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Tây | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Ngày Hoàng đạo |
Ngày 12 Tháng 11 |
Ngày 29 Tháng 9 |
Ngày Giáp Tuất của tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Giờ tốt: Bính Dần (3h00 – 5h00), Mậu Thìn (7h00 – 9h00), Kỷ Tị (9h00 – 11h00), Nhâm Thân (15h00 – 17h00), Quý Dậu (17h00 – 19h00), Ất Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Ngày Hắc đạo |
Ngày 13 Tháng 11 |
Ngày 1 Tháng 10 |
Ngày Ất Hợi của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Đinh Sửu (1h00 – 3h00), Canh Thìn (7h00 – 9h00), Nhâm Ngọ (11h00 – 13h00), Quý Mùi (13h00 – 15h00), Bính Tuất (19h00 – 21h00) , Đinh Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 14 Tháng 11 |
Ngày 2 Tháng 10 |
Ngày Bính Tý của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Mậu Tý (23h00 – 1h00), Kỷ Sửu (1h00 – 3h00), Tân Mão (5h00 – 7h00), Giáp Ngọ (11h00 – 13h00), Bính Thân (15h00 – 17h00), Đinh Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Tây Nam Vận xấu: Ngày Dương công kỵ, Nguyệt kỵ, Tam nương sát Ngày Hắc đạo |
Ngày 15 Tháng 11 |
Ngày 3 Tháng 10 |
Ngày Đinh Sửu của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Nhâm Dần (3h00 – 5h00), Quý Mão (5h00 – 7h00), Ất Tị (9h00 – 11h00), Mậu Thân (15h00 – 17h00), Canh Tuất (19h00 – 21h00), Tân Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Tây Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 16 Tháng 11 |
Ngày 4 Tháng 10 |
Ngày Mậu Dần của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Nhâm Tý (23h00 – 1h00), Quý Sửu (1h00 – 3h00), Bính Thìn (7h00 – 9h00), Đinh Tị (9h00 – 11h00), Kỷ Mùi (13h00 – 15h00), Nhâm Tuất (19h00 – 21h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Bắc | Hắc thần: theo hướng Tây Vận xấu: Nguyệt kỵ Ngày Hắc đạo |
Ngày 17 Tháng 11 |
Ngày 5 Tháng 10 |
Ngày Kỷ Mão của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Giáp Tý (23h00 – 1h00), Bính Dần (3h00 – 5h00), Đinh Mão (5h00 – 7h00), Canh Ngọ (11h00 – 13h00), Tân Mùi (13h00 – 15h00), Quý Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Vận xấu: Ngày Dương công kỵ, Nguyệt kỵ Ngày Hắc đạo |
Ngày 18 Tháng 11 |
Ngày 6 Tháng 10 |
Ngày Canh Thìn của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Mậu Dần (3h00 – 5h00), Canh Thìn (7h00 – 9h00), Tân Tị (9h00 – 11h00), Giáp Thân (15h00 – 17h00), Ất Dậu (17h00 – 19h00), Đinh Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Ngày Hoàng đạo |
Ngày 19 Tháng 11 |
Ngày 7 Tháng 10 |
Ngày Tân Tị của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h00 – 3h00), Nhâm Thìn (7h00 – 9h00), Giáp Ngọ (11h00 – 13h00), Ất Mùi (13h00 – 15h00), Mậu Tuất (19h00 – 21h00), Kỷ Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hắc đạo |
Ngày 20 Tháng 11 |
Ngày 8 Tháng 10 |
Ngày Nhâm Ngọ của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Canh Tý (23h00 – 1h00), Tân Sửu (1h00 – 3h00), Quý Mão (5h00 – 7h00), Bính Ngọ (11h00 – 13h00), Mậu Thân (15h00 – 17h00), Kỷ Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Tây | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 21 Tháng 11 |
Ngày 9 Tháng 10 |
Ngày Quý Mùi của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Giáp Dần (3h00 – 5h00), Ất Mão (5h00 – 7h00), Đinh Tị (9h00 – 11h00), Canh Thân (15h00 – 17h00), Nhâm Tuất (19h00 – 21h00), Quý Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Tây Bắc | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Ngày Hoàng đạo |
Ngày 22 Tháng 11 |
Ngày 10 Tháng 10 |
Ngày Giáp Thân của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Giáp Tý (23h00 – 1h00), Ất Sửu (1h00 – 3h00), Mậu Thìn (7h00 – 9h00), Kỷ Tị (9h00 – 11h00), Tân Mùi (13h00 – 15h00), Giáp Tuất (19h00 – 21h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Ngày Hắc đạo |
Ngày 23 Tháng 11 |
Ngày 11 Tháng 10 |
Ngày Ất Dậu của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Bính Tý (23h00 – 1h00), Mậu Dần (3h00 – 5h00), Kỷ Mão (5h00 – 7h00), Nhâm Ngọ (11h00 – 13h00), Quý Mùi (13h00 – 15h00), Ất Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Đông Nam | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Ngày Hắc đạo |
Ngày 24 Tháng 11 |
Ngày 12 Tháng 10 |
Ngày Bính Tuất của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Canh Dần (3h00 – 5h00), Nhâm Thìn (7h00 – 9h00), Quý Tị (9h00 – 11h00), Bính Thân (15h00 – 17h00), Đinh Dậu (17h00 – 19h00), Kỷ Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Ngày Hoàng đạo |
Ngày 25 Tháng 11 |
Ngày 13 Tháng 10 |
Ngày Đinh Hợi của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Tân Sửu (1h00 – 3h00), Giáp Thìn (7h00 – 9h00), Bính Ngọ (11h00 – 13h00), Đinh Mùi (13h00 – 15h00), Canh Tuất (19h00 – 21h00), Tân Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Đông | Hắc thần: theo hướng Tây Bắc Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Ngày 26 Tháng 11 |
Ngày 14 Tháng 10 |
Ngày Mậu Tý của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Nhâm Tý (23h00 – 1h00), Quý Sửu (1h00 – 3h00), Ất Mão (5h00 – 7h00), Mậu Ngọ (11h00 – 13h00), Canh Thân (15h00 – 17h00), Tân Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Nam | Tài thần: theo hướng Bắc | Hắc thần: theo hướng Bắc Vận xấu: Nguyệt kỵ Ngày Hắc đạo |
Ngày 27 Tháng 11 |
Ngày 15 Tháng 10 |
Ngày Kỷ Sửu của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Bính Dần (3h00 – 5h00), Đinh Mão (5h00 – 7h00), Kỷ Tị (9h00 – 11h00), Nhâm Thân (15h00 – 17h00), Giáp Tuất (19h00 – 21h00), Ất Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Đông Bắc | Tài thần: theo hướng Nam | Hắc thần: theo hướng Bắc Ngày Hoàng đạo |
Ngày 28 Tháng 11 |
Ngày 16 Tháng 10 |
Ngày Canh Dần của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Bính Tý (23h00 – 1h00), Đinh Sửu (1h00 – 3h00), Canh Thìn (7h00 – 9h00), Tân Tị (9h00 – 11h00), Quý Mùi (13h00 – 15h00), Bính Tuất (19h00 – 21h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Bắc | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Bắc Ngày Hắc đạo |
Ngày 29 Tháng 11 |
Ngày 17 Tháng 10 |
Ngày Tân Mão của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Mậu Tý (23h00 – 1h00), Canh Dần (3h00 – 5h00), Tân Mão (5h00 – 7h00), Giáp Ngọ (11h00 – 13h00), Ất Mùi (13h00 – 15h00), Đinh Dậu (17h00 – 19h00) Hỷ thần: theo hướng Tây Nam | Tài thần: theo hướng Tây Nam | Hắc thần: theo hướng Bắc Ngày Hắc đạo |
Ngày 30 Tháng 11 |
Ngày 18 Tháng 10 |
Ngày Nhâm Thìn của tháng Quý Hợi, năm Quý Mão Giờ tốt: Nhâm Dần (3h00 – 5h00), Giáp Thìn (7h00 – 9h00), Ất Tị (9h00 – 11h00), Mậu Thân (15h00 – 17h00), Kỷ Dậu (17h00 – 19h00), Tân Hợi (21h00 – 23h00) Hỷ thần: theo hướng Nam | Tài thần: theo hướng Tây | Hắc thần: theo hướng Bắc Vận xấu: Tam nương sát Ngày Hoàng đạo |
Xem thêm: Những ngày đẹp tháng 12 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
III. Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Dưới đây là những sự kiện quan trọng và đặc biệt theo lịch âm tháng 11 sẽ diễn ra trong năm 2023 mà Mua Bán đã tổng hợp chi tiết bên dưới:
Thời gian | Sự kiện |
Thứ 5, ngày 2 tháng 11 |
Ngày Vía Đức Quán Thế Âm (xuất gia) Âm lịch: 19/9/2023 Đây là ngày để các Phật tử biểu lộ lòng kính trọng và tưởng nhớ, biết ơn công đức của Bồ Tát. Vào ngày này, nhiều người sẽ đến chùa hoặc ở nhà để tụng kinh và niệm Phật, cầu xin ban phước, ban lộc. |
Chủ nhật, ngày 12 tháng 11 |
Ngày Vía Đức Phật Dược Sư Âm lịch: 29/9/2023 Đây là một ngày quan trọng trong Phật giáo, các Phật tử sẽ đi đến các chùa chiền để cầu nguyện, tụng kinh, thắp hương và dâng lễ vật cho vị Phật có công chữa bệnh và cứu khổ cho chúng sinh. Ngày Vía Đức Phật Dược Sư là một dịp để tỏ lòng biết ơn và cầu xin ban cho mình và gia đình sức khỏe, an lạc và hạnh phúc. |
Thứ 2, ngày 13 tháng 11 |
Ngày Mùng 1 tháng 10 âm lịch Âm lịch: 1/10/2023 Là ngày đầu tiên của tháng 10 theo lịch âm và là dịp để con cháu thể hiện lòng hiếu kính và tình yêu thương với ông bà, cha mẹ và các bậc tiền nhân. Người ta thường dâng hoa cúc, quả hồng, bánh trôi nước và các loại trái cây trên bàn thờ, cùng với nến và nhang. |
Thứ 2, ngày 20 tháng 11 |
Ngày Nhà giáo Việt Nam Âm lịch: 8/10/2023 Ngày Nhà giáo Việt Nam (hay ngày lễ Hiến chương nhà Giáo Việt Nam) là truyền thống “tôn sư trọng đạo” của Việt Nam để thể hiện sự biết ơn từ các thế hệ học sinh dành cho các thầy cô giáo. |
Thứ 4, ngày 22 tháng 11 |
Tết Trùng Thập (Tết Thầy Thuốc) Âm lịch: 10/10/2023 Trong ngày này, người ta thường làm bánh dày, nấu chè kho, cúng gia tiên và biếu bạn bè, thầy thuốc. Đối với các ông Đồng, bà Cốt, họ còn làm cỗ bàn linh đình để cúng các thần linh, thiết đãi các đệ tử và bạn hàng. |
Thứ 5, ngày 23 tháng 11 |
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam Âm lịch: 11/10/2023 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam là tổ chức xã hội quần chúng, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, thành viên của Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế.
|
Thứ 2, ngày 27 tháng 11 |
Tết Hạ Nguyên – Tết Trùng Thập – Rằm Tháng 10 âm lịch Âm lịch: 15/10/2023 Là dịp để người dân miền núi ăn mừng mùa màng bội thu, và cũng có ý nghĩa quan trọng như ngày tết của người dân tộc Kinh. Mọi người thường cúng lễ vào 10/10 hoặc 15/10 âm lịch |
Xem thêm: Những ngày đẹp tháng 10 năm 2023 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
IV. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Nhập trạch là một nghi lễ quan trọng khi chúng ta chuyển đến một ngôi nhà mới. Hãy tham khảo những ngày nhập trạch đẹp sau đây, để bắt đầu cuộc sống tại nơi ở mới, giúp mang lại cho gia chủ nhiều may mắn, bình yên, hạnh phúc và thành công.
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Tên ngày |
Thứ 3 | 07/11/2023 | 24/9/2023 | Minh Đường Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 11/11/2023 | 28/9/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 2 | 13/11/2023 | 01/10/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 4 | 15/11/2023 | 03/10/2023 | Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 18/11/2023 | 06/10/2023 | Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 25/11/2023 | 13/10/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 2 | 27/11/2023 | 15/10/2023 | Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Thứ 5 | 30/11/2023 | 18/10/2023 | Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Tham khảo thêm các tin đăng về mua bán nhà tại Muaban.net |
V. Ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Ngày cưới hỏi là một trong những sự kiện quan trọng và trọng đại nhất trong cuộc đời của mỗi người. Vì vậy, Mua Bán đã tổng hợp những ngày tốt cho việc cưới hỏi theo lịch âm tháng 11 để bạn tham khảo bên dưới đây:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Tên ngày |
Thứ 6 | 10/11/2023 | 27/9/2023 | Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 11/11/2023 | 28/9/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 3 | 14/11/2023 | 02/10/2023 | Bạch Hổ Hắc Đạo |
Thứ 7 | 18/11/2023 | 06/10/2023 | Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem thêm: Ngày Tốt tháng 8 năm 2023 (Lịch Vạn Niên) Ngày để cưới hỏi, sinh con, làm nhà
VI. Ngày xuất hành đẹp theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Sau đây là những ngày đẹp, hợp phong thủy cho việc xuất hành của bạn, giúp bạn gặp được nhiều điều tốt lành, may mắn trong công việc và cuộc sống. Xem chi tiết dưới đây:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Tên ngày |
Chủ nhật | 05/11/2023 | 22/9/2023 | Câu Trận Hắc Đạo |
Thứ 6 | 10/11/2023 | 27/9/2023 | Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 11/11/2023 | 28/9/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 5 | 23/11/2023 | 11/10/2023 | Chu Tước Hắc Đạo |
Thứ 6 | 24/11/2023 | 12/10/2023 | Kim Quỹ Hoàng Đạo |
VII. Ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 11 năm 2023
Việc xem ngày khai trương là một việc vô cùng quan trọng với bất kỳ cá nhân, doanh nghiệp nào bởi điều đó có thể mang lại sự phát triển, thịnh vượng và may mắn cho họ. Do đó, Mua Bán đã tổng hợp những ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 11 sau đây:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Tên ngày |
Thứ 4 | 01/11/2023 | 18/9/2023 | Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Thứ 3 | 07/11/2023 | 24/9/2023 | Minh Đường Hoàng Đạo |
Thứ 6 | 10/11/2023 | 27/9/2023 | Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 11/11/2023 | 28/9/2023 | Bảo Quang Hoàng Đạo |
Thứ 4 | 15/11/2023 | 03/10/2023 | Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Thứ 7 | 18/11/2023 | 06/10/2023 | Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Thứ 2 | 20/11/2023 | 08/10/2023 | Thanh Long Hoàng Đạo |
Thứ 3 | 21/11/2023 | 09/10/2023 | Minh Đường Hoàng Đạo |
Thứ 2 | 27/11/2023 | 15/10/2023 | Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Thứ 5 | 30/11/2023 | 18/10/2023 | Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Qua bài viết trên, Mua Bán đã cung cấp thông tin chi tiết về lịch âm tháng 11 cũng như các ngày tốt, xấu để bạn lựa chọn ngày giờ phù hợp cho các công việc quan trọng nhằm mang lại nhiều may mắn và tránh những rủi ro, xui xẻo. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp kiến thức bổ ích và hữu ích đối với bạn.
Ngoài ra, đừng quên truy cập vào Muaban.net để cập nhật thêm những thông tin về nhà đất, phong thủy,… và nhiều chia sẻ bổ ích khác nhé!
Xem thêm:
- Cắt Tóc Ngày Nào Tốt? Hướng Dẫn Chọn Ngày May Mắn Để Cắt Tóc
- Xem Ngày Tốt Năm 2023 Trong 12 Tháng Âm Lịch
- Xem ngày tốt mua xe tháng 9 năm 2023 và cách chọn xe hợp mệnh