Chủ nhật, ngày 21/1/2024 (nhằm ngày 11/12 âm lịch) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo (ngày tốt). Trong ngày này, bạn có thể làm nhiều việc quan trọng để thu hút may mắn như xuất hành, cưới hỏi, động thổ, khai trương, … Để rõ hơn, bạn có thể xem luận giải chi tiết trong bài viết dưới đây.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 21/1/2024
- Dương lịch: 21/1/2024
- Âm lịch: 11/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Nguy (bắt cá tốt, đi thuyền kỵ)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi, xuất hành, chữa bệnh, động thổ, khai trương, đổ mái, giao dịch, ký kết, an táng, cải táng
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, xuất hàng, mở kho
2. Xem luận giải chi tiết ngày 21/1/2024
Bạn có thể xem thêm phần luận giải về từng yếu tố quan trọng trong ngày dưới đây, để thu hút được vận may và tránh xa những điều tiêu cực.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Truyền Trung Thủy kỵ với các tuổi Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998
- Ngày này thuộc Thủy khắc Hỏa, trong đó tuổi Mậu Tý 2008, Mậu Ngọ 1978, Bính Thân 2016 vì thuộc Hỏa nên không sợ Thủy
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tý 2020, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998, Canh Ngọ 1990
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt), xuất hành và cầu tài như ý nguyện, tốt nhất là nên đi hướng Bắc và Nam
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Xích khẩu: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành hay cãi cọ, có người gây chuyện, cần đề phòng, cẩn thận lây bệnh, có đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành tốt, đi gặp nhiều may mắn, kinh doanh thuận lợi, người đi sắp trở về, người nhà khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành và cầu tài đều không có lợi, dễ gặp hạn, đi việc quan cũng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành tốt, làm gì cũng thuận lợi, nếu cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, nhà cửa sẽ được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành có tin vui đến, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành khó thành, cầu tài không có, kiện cáo dễ đuối lý nên hoãn lại, nên phòng cãi cọ miệng tiếng => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Hư – Ngũ hành Thái Dương – Động vật: Chuột
- Thuộc Hư Nhật Thử – Cái Duyên: Xấu
- Nên làm: Không nên làm gì vì sao Hư làm gì cũng dễ hư hại
- Cần tránh: Khởi công, tạo tác, xây cất nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, làm thủy lợi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý, Thìn và Thân tốt, tại Thìn tốt hơn
- Hợp với các ngày Giáp Tý, Canh Tý, Canh Thân, Mậu Thân, Mậu Thìn và Bính Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn, còn lại các ngày kỵ chôn cất
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Xích Khẩu (Xấu), làm gì cũng bị ảnh hưởng, dễ gặp khó khăn trong công việc
- Có khả năng sẽ xảy ra tranh chấp, kiện tụng và bất đồng quan điểm, công việc gặp bất lợi và rắc rối
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua bán nhà hợp phong thủy tuổi mệnh có thể xem thêm tại đây:
Vậy ngày 21/1/2024 (nhằm ngày 11/12 âm lịch) là ngày tốt, bạn có thể thực hiện nhiều việc trọng đại để thu hút vận may. Tuy nhiên, để tránh những điều không may, bạn cần xem kỹ các yếu tố trong phần luận giải. Ngoài ra, bạn có thể xem các ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất