Xem ngày xấu, ngày hoàng đạo, ngày tốt tháng 8 năm 2024 là một nhu cầu phổ biến để lựa chọn thời điểm thích hợp cho các sự kiện quan trọng như: khai trương, nhập trạch, động thổ, xây nhà, mua xe, tổ chức đám cưới, hay thậm chí cắt tóc. Muaban.net đã tổng hợp ngày tốt và giờ tốt trong tháng 8 năm 2024 ngay trong bài viết sau để bạn có thể tham khảo:
Mục lục
1. Xem ngày tốt tháng 8 năm 2024
Xem ngày tốt trong tháng 8 năm 2024 giúp lựa chọn thời điểm thuận lợi nhất để thực hiện các hoạt động như khai trương, chuyển nhà, cúng động thổ, cưới hỏi, mua sắm, hay các hoạt động quan trọng khác. Tham khảo các ngày tốt được Muaban.net tổng hợp sau đây:
Ngày 2/8/2024 nhằm ngày 28/6/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
- Sao tốt: Tứ tướng, Bất tương, Yếu an, Thanh long.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất.
Ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Ngày 4/8/2024 nhằm ngày 1/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
- Giờ đẹp: Giờ Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Sao tốt: Nguyệt không, Kim đường, Giải thần, Minh phệ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Ngày 5/8/2024 nhằm ngày 2/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h),Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
- Sao tốt: Nguyệt ân.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Ngày 8/8/2024 nhằm ngày 5/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
Ngày 9/8/2024 nhằm ngày 6/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
- Sao tốt: Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Yếu an, Bảo quang.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cúng khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, mua nhà, xuất hàng.
Ngày 11/8/2024 nhằm ngày 8/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,.
Ngày 14/8/2024 nhằm ngày 11/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Họp mặt, san đường.
Ngày 16/8/2024 nhằm ngày 13/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tượng, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cúng động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Ngày 17/8/2024 nhằm ngày 14/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Minh đường.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Ngày 20/8/2024 nhằm ngày 17/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý .
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
Ngày 21/8/2024 nhằm ngày 18/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Ngày 23/8/2024 nhằm ngày 20/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.
- Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.
- Nên: Giao dịch, nạp tài.
Ngày 26/8/2024 nhằm ngày 23/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Ngày 28/8/2024 nhằm ngày 25/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
- Sao tốt: Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Ngày 29/8/2024 nhằm ngày 26/7/2024 Âm lịch
- Bát Tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
- Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất.
Xem thêm: Năm 2024 là năm con gì? Tháng tốt sinh con năm Giáp Thìn 2024
2. Ngày tốt tháng 8 để cưới hỏi năm 2024
Lễ cưới và việc xác định ngày cưới là một phần quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Việc chọn ngày cưới, ăn hỏi và bỏ trầu không chỉ là việc lựa chọn ngẫu nhiên mà còn là một quyết định quan trọng không thể bỏ qua. Dưới đây là danh sách các ngày lý tưởng để tổ chức đám cưới trong tháng 8 năm 2024. Sau khi đã chọn được ngày phù hợp, bạn có thể tìm hiểu thêm về giờ tốt để đón dâu:
Thứ | Ngày | Giờ tốt cưới hỏi |
Thứ Năm |
|
|
Thứ Ba |
|
|
Thứ Sáu |
|
|
Thứ Bảy |
|
|
Thứ Hai |
|
|
Thứ Hai |
|
|
Thứ Tư |
|
|
Thứ Năm |
|
|
Chủ nhật |
|
|
Thứ Ba |
|
|
Thứ Năm |
|
|
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi năm 2024 làm ăn phát đạt, vợ chồng hòa thuận
3. Ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2024
Xem ngày tốt cho việc khai trương trong tháng 8 năm 2024 giúp đảm bảo một bước khởi đầu suôn sẻ, đầy đủ may mắn và thành công cho việc kinh doanh của doanh nghiệp hoặc sự kiện quan trọng. Qua việc lựa chọn một ngày tốt, người tổ chức có cơ hội tận dụng năng lượng tích cực để thu hút sự quan tâm và ủng hộ từ phía khách hàng và cộng đồng xung quanh.
Lịch Dương | Lịch âm | Giờ tốt khai trương |
6/8/2024 | 3/7/2024 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
9/8/2024 | 6/7/2024 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
16/8/2024 | 13/7/2024 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
21/8/2024 | 18/7/2024 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
22/8/2024 | 19/7/2024 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
26/8/2024 | 23/7/2024 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
28/8/2024 | 25/7/2024 | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Xem thêm: Xem ngày tốt khai trương năm 2024 chuẩn xác theo từng tháng
4. Ngày tốt tháng 8 để nhập trạch
Đối với người Việt, việc tiến hành lễ nhập trạch khi chuyển đến ngôi nhà mới đều mang ý nghĩa linh thiêng và quan trọng. Hành động này không chỉ giúp tạo sự hài hòa, sung túc trong gia đình mà còn góp phần vào sự thịnh vượng sau này. Việc xem ngày tốt để thực hiện lễ nhập trạch trong tháng 8 năm 2024 là một truyền thống quan trọng đối với gia đình Việt. Danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2024:
Ngày dương | Ngày âm | Giờ tốt nhập trạch |
05/08/2024 | 02/07/2024 | Giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h),
giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h). |
09/08/2024 | 06/07/2024 | Giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h),
giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h). |
21/08/2024 | 18/07/2024 | Giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h),
giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h). |
23/08/2024 | 20/07/2024 | Giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h),
giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h). |
29/08/2024 | 26/07/2024 | Giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h),
giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h). |
Xem thêm: Dọn Về Nhà Mới Mang Gì Vào Trước Để Đón May Mắn, Bình An Cho Gia Đình
Ngoài ra nếu bạn đang có nhu cầu mua bán đất hợp phỏng thủy, có thể tham thảo tại:
5. Ngày tốt sinh con tháng 8 năm 2024
Việc xem ngày tốt sinh con trong tháng 8 năm 2024 là quan trọng để chọn thời điểm thuận lợi và tạo điều kiện tốt nhất cho sức khỏe cả mẹ và em bé. Đây là một phần của quan niệm truyền thống, tin rằng việc sinh con vào ngày tốt có thể mang lại may mắn và hạnh phúc cho cả gia đình. Tham khảo ngay bảng sau đây:
Ngày tốt | Ý nghĩa |
|
Trẻ thường thông minh, nhanh nhạy và khiêm tốn, có khả năng nổi bật trong học tập và thu hút sự quý mến của mọi người. |
|
Em bé có bản mệnh này thường được hỗ trợ từ gia đình, có cuộc sống ổn định, nhưng cần cẩn thận với tính kiêu ngạo. |
|
Trẻ nhỏ có thể gặp khó khăn về sức khỏe nhưng có thể vượt qua bằng tinh thần lạc quan và tích cực. |
|
Thường thông minh, dễ được yêu mến, trẻ cần tập trung vào việc học hỏi và tôn trọng người khác. |
|
Trẻ sinh vào hôm nay có phẩm chất đạo đức tốt, tuy nhiên, phải tự thân vận động để vượt qua khó khăn. |
|
Trẻ sinh vào ngày này thường ngoan ngoãn, đáng tin cậy và có cơ hội thăng tiến nếu biết nắm bắt cơ hội. |
|
Em bé thường có cuộc đời thuận lợi, được giúp đỡ từ người quý trọng và thành công trong sự nghiệp |
|
Có đầu óc thông minh, khéo léo, và dễ thành công trong sự nghiệp nhờ tài năng giao tiếp và khả năng nghệ thuật. |
Xem thêm: Sinh con năm 2024 tháng nào tốt? Hợp với bố mẹ tuổi gì?
6. Hướng dẫn Xem ngày tốt tháng 8 năm 2024
Các bước để xem ngày tốt cơ bản:
- Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) đã được gợi ý trước đó.
- Chọn ngày không xung khắc với bản mệnh, đảm bảo của ngày không trái ngược với ngũ hành của tuổi.
- Đánh giá dựa trên sao tốt, sao xấu để lựa chọn, ưu tiên ngày có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ và tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Kiểm tra trực, sao nhị thập bát tú, ưu tiên các trực như Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn.
- Xem xét ngày là Hoàng đạo hay Hắc đạo để có thêm thông tin cân nhắc.
- Khi đã chọn được ngày tốt, có thể xem thêm giờ (giờ Hoàng đạo) phù hợp để bắt đầu khởi sự.
Với thông tin về ngày tốt tháng 8 năm 2024 trên đây, Muaban.net hy vọng bạn có thể lựa chọn được thời gian phù hợp để làm những việc lớn như khai trương, xuất hành cưới hỏi, … Còn rất nhiều chia sẻ về phong thủy, nhà đất, việc làm được cập nhật mỗi ngày trên website, hãy theo dõi thường xuyên để không bỏ lỡ thông tin nào nhé!
Xem thêm:
- Tử vi 12 con giáp năm 2024: 3 Con Giáp Gặp Hạn Tam Tai
- Bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất
- Đặt tên con gái, trai năm 2024 gặp bình an, cầu tài lộc