Thứ hai, ngày 8/1/2024 (nhằm ngày 27/11 âm lịch) là ngày xấu (ngày Câu Trần Hắc Đạo). Trong ngày cần tránh cưới hỏi, khai trương và chôn cất. Đây là những việc làm bị ảnh hưởng rất xấu bởi năng lượng của ngày.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 8/1/2024
- Dương lịch: 8/1/2024
- Âm lịch: 27/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Tân Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Phá (Trị bệnh nhanh khỏi)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ, dỡ nhà
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự cưới hỏi, xuất hành, khai trương, giao dịch, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 8/1/2024
Nếu bạn muốn tránh những năng lượng không may do ngày 8/1 mang lại, thì có thể xem phần luận giải chi tiết dưới đây.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Tân Mùi, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Lộ Bàng Thổ kỵ với các tuổi Đinh Sửu 1997, Ất Sửu 1985
- Ngày này thuộc Thổ khắc Thủy, trong đó tuổi Đinh Mùi 1967 và Quý Hợi 1983 thuộc Thủy nên không sợ Thổ
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Hợi
- Lục hợp: Ngọ
- Tương hình: Sửu, Tuất
- Tương hại: Tý
- Tương xung: Sửu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Sửu 1997, Quý Sửu 1973, Ất Mão 1975, Ất Dậu 2005
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Đường (Tốt), xuất hành được quý nhân giúp đỡ, mọi việc thuận lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần và Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
*Lưu ý: Xuất hành hướng Tây Nam vừa tốt vừa xấu nên trung hòa lại chỉ ở mức trung bình
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, gia đạo yên ổn và được bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành nhiều may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi được thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành xấu, làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành dễ tranh chấp và cãi cọ, cẩn thận có người gây chuyện, nếu đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành may mắn, kinh doanh buôn bán có lời, người đi sắp về, có bệnh cầu sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành xấu dễ gặp nạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Trương – Ngũ hành Thái Âm – Động vật: Hươu
- Thuộc Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt
- Nên làm: Khởi công, tạo tác, xây cất nhà, trổ dựng cửa, cưới hỏi, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi
- Cần tránh: Đẩy thuyền mới xuống nước, sửa hoặc làm thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (tốt), ngày này mang đến sự bình an và yên ổn, thường có nhiều may mắn và thành công
- Có thể làm nhiều việc như nhập trạch, khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp phong thủy dưới đây:
Vậy qua bài viết có thể thấy ngày 8/1/2024 (nhằm ngày 27/11 âm lịch) là ngày xấu không nên làm việc quan trọng. Mặc dù có một số yếu tố tốt, nhưng bị năng lượng xấu của ngày trung hòa nên chỉ ở mức trung bình. Nếu có việc lớn cần làm, bạn nên chọn ngày tốt tháng 1 khác tại Muaban.net để thực hiện.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất