Thứ bảy, ngày 6/1/2024 (tức ngày 25/11 âm lịch) là ngày xấu (thuộc ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo). Trong ngày nếu thực hiện những việc quan trọng sẽ dễ bị trì trệ khó hoàn thành. Đặc biệt là nên kiêng kỵ các việc như chữa bệnh, đào đất và chôn cất để tránh ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và vận may của bạn.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 6/1/2024
- Dương lịch: 6/1/2024
- Âm lịch: 25/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Định (Nhập học hay mua gia súc đều tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cưới hỏi, động thổ, giao dịch, ký kết, sửa bếp, nhận người, họp mặt
- Việc kiêng kỵ: Chữa bệnh, giải trừ, đào đất, chôn cất, san đường
2. Xem luận giải chi tiết ngày 6/1/2024
Dưới đây là những thông tin quan trọng bạn cần nắm về ngày để hạn chế những điều xui xẻo không may có thể xảy ra.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Kỷ Tỵ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Đại Lâm Mộc kỵ với các tuổi Đinh Hợi 2007, Quý Hợi 1983
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Đinh Tỵ 1977, Tân Mùi 1991 và Kỷ Dậu 1969 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Sửu, Dậu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Hợi 2007, Tân Hợi 1971
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Đạo (Xấu), không nên xuất hành và cầu tài, dễ bị tốn kém và thua thiệt
- Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
*Lưu ý: Hướng Nam vừa tốt vừa xấu bù trừ qua lại chỉ ở mức trung bình
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán có lời, mọi việc được hòa hợp, mọi người trong gia đình khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành bất lợi dễ gặp nạn, đi việc quan trọng khó thành, cầu tài trái ý, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành hay cầu tài đều xấu, dễ gặp hạn, không nên đi việc quan trọng, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành tốt, nếu cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, gia đạo được yên ổn và bình an => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành khó nên chuyện, cầu tài không có, cần cẩn thận lời ăn tiếng nói, tránh xung đột cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành thường xảy ra cự cãi tranh chấp, có người gây chuyện, nếu có đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Liễu – Ngũ hành Thổ – Động vật: Hoẵng (Mang rừng)
- Thuộc Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu
- Nên làm: Làm gì cũng xấu, vì không có gì hợp với Sao Liễu
- Cần tránh: Khởi công, tạo tác, chôn cất, trổ cửa, làm thủy lợi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Ngọ làm gì cũng tốt
- Tại Tỵ thừa kế và lãnh chức tốt
- Tại Dần và Tuất rất kỵ với chôn cất và xây cất
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (tốt), thực hiện công việc được suôn sẻ và thuận lợi
- Nếu có khó khăn thì cũng có người tốt giúp đỡ để vượt qua, mọi chuyện được trôi chảy
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp hướng và phong thủy dưới đây:
Trên đây là thông tin chi tiết về ngày 6/1/2024 (tức ngày 25/11 âm lịch). Trong ngày không nên thực hiện những việc quan trọng để tránh thu hút những năng lượng tiêu cực. Thay vào đó, bạn nên chọn một ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất