Thứ hai, ngày 5/2/2024 (nhằm ngày 26/12 âm lịch) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo (ngày tốt). Nếu thực hiện các việc như cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, khai trương, … thì sẽ mang lại năng lượng tích cực, thu hút may mắn và tài lộc.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 5/2/2024
- Dương lịch: 5/2/2024
- Âm lịch: 26/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Lập Xuân
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu (thu tiền tốt, kỵ an táng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, khai trương, giao dịch, mở kho, xuất hàng, trồng trọt
- Việc kiêng kỵ: Đào đất, cải táng, an táng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 5/2/2024
Khi xem ngày, bên cạnh xem những thông tin trên, bạn cũng cần xem một số thông tin luận giải quan trọng dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Bình Địa Mộc kỵ với các tuổi Quý Tỵ 2013, Ất Mùi 2015
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Đinh Tỵ 1977, Tân Mùi 1991 và Kỷ Dậu 1969 vì thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Mùi
- Lục hợp: Dần
- Tương hình: Hợi
- Tương hại: Thân
- Tương xung: Tỵ
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ 1977, Tân Tỵ 2001
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt), xuất hành và cầu tài đều tốt, đi đâu cũng thuận lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành cầu tài đều tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được yên ổn, gia đạo bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng tốt, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành xấu, làm gì cũng khó thành, cầu tài không được, kiện cáo cũng nên hoãn, người đi chưa có tin => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, có người gây chuyện, nếu đi nên hoãn, cẩn thận bị nguyền rủa và lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành tốt, thường gặp may mắn, buôn bán có lời, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà được khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành và cầu tài trái ý, dễ gặp hạn, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Trương – Ngũ hành Thái Âm – Động vật: Hươu
- Thuộc Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt
- Nên làm: Khởi công, tạo tác, xây cất nhà, trổ cửa, cưới hỏi, chôn cất
- Cần tránh: Đẩy thuyền mới xuống nước, sửa và làm thuyền chèo
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (Tốt), ngày này mang đến sự bình an, thịnh vượng và may mắn
- Nên làm các việc như nhập trạch, khai trương, động thổ, xuất hành, cưới hỏi, hợp tác làm ăn, …
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy tuổi mệnh tại đây:
Qua bài viết có thể thấy ngày 5/2/2024 (tức ngày 26/12 âm lịch) là ngày tốt. Bạn có thể lên kế hoạch cho các việc quan trọng vào ngày này để thu hút vận may cho công việc. Ngoài ra, bên cạnh ngày 5/2, bạn cũng có thể xem các ngày tốt tháng 2 khác tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất