Chủ nhật, ngày 4/2/2024 (nhằm ngày 25/12 âm lịch) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo (ngày tốt). Trong ngày, để thu hút năng lượng tích cực, bạn có thể làm các công việc quan trọng. Tuy nhiên, nên xem các tuổi kỵ ngày và những việc làm cần tránh trong bài viết dưới đây.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 4/2/2024
- Dương lịch: 4/2/2024
- Âm lịch: 25/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Lập Xuân
- Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thành (kiện cáo và tố tụng kỵ)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, sửa nhà, sửa kho, san đường
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, khai trương, động thổ, giao dịch, mở kho, xuất hàng, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 4/2/2024
Bạn có thể xem các việc không nên làm, các tuổi kiêng kỵ trong ngày và những yếu tố quan trọng khác trong phần luận giải dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày Cát (Tốt)
- Nạp âm Bình Địa Mộc kỵ với các tuổi Bính Thìn 1976, Canh Thìn 2000
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Bính Thìn 1976, Canh Ngọ 1990, Mậu Thân 1968 vì thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn 1976, Canh Thìn 2000
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Kiếp (Tốt), xuất hành cả bốn phương tám hướng đều tốt, mọi sự như ý
- Hướng xuất hành: Hướng Bắc đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tuyệt lộ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành dễ gặp nạn, cầu tài không được, đi việc quan trọng không nên, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành để làm mọi việc tốt, nhà cửa được yên ổn, gia đạo bình an, nếu có cầu tài nên đi hướng Tây Nam => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành có tin tức tốt, đi việc quan trọng gặp nhiều may mắn, người đi sắp về, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành xấu, khó thành công, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, người đi chưa có tin về => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành thường có người gây chuyện, dễ cãi cọ tranh chấp, cẩn thận lây bệnh hoặc bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành may mắn, mọi việc được hòa hợp, kinh doanh có lợi, người đi sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Tinh – Ngũ hành Thái Dương – Động vật: Ngựa
- Thuộc Tinh Nhật Mã – Lý Trung: Xấu
- Nên làm: Xây phòng mới
- Cần tránh: Cưới hỏi, mở thông đường nước, chôn cất
- Trường hợp ngoại lệ:
- Nếu sinh con ngày này nên đặt tên con là tên sao
- Tại Dần, Ngọ và Tuất tốt, tại ngọ nên tạo tác
- Tại Thân nên lên xe, xây cất nhưng kỵ chôn cất
- Hợp với 7 ngày: Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Tuất, Bính Tuất
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Không Vong (Xấu), làm việc gì cũng khó xong xuôi, thường đối diện với khó khăn, sự trì trệ
- Tài chính và danh tiếng bị tổn hại, nên hạn chế tham gia những dự án quan trọng để tránh rủi ro thất bại
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem tin đăng mua bán nhà có hướng hợp phong thủy tại đây:
Tóm lại, ngày 4/2/2024 (nhằm ngày 25/12 âm lịch) là ngày tốt, bạn có thể thu hút năng lượng tốt của ngày cho công việc. Tuy nhiên, để mọi chuyện diễn ra theo đúng kế hoạch, bạn cần xem thêm phần luận giải chi tiết của ngày. Ngoài ra, nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 2 khác, thì có thể xem tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất