Nội Dung Chính
- 1 Thứ năm ngày 28/12/2023 (tức ngày 16/11 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Trong ngày để thu hút may mắn và tài lộc, gia chủ nên thực hiện các việc như xuất hành, khai trương, giao dịch, ký kết. Ngoài ra, bạn cũng nên xem thông tin luận giải chi tiết để biết trường hợp kiêng kỵ cần tránh.
Thứ năm ngày 28/12/2023 (tức ngày 16/11 âm lịch) là ngày tốt vì thuộc vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Trong ngày để thu hút may mắn và tài lộc, gia chủ nên thực hiện các việc như xuất hành, khai trương, giao dịch, ký kết. Ngoài ra, bạn cũng nên xem thông tin luận giải chi tiết để biết trường hợp kiêng kỵ cần tránh.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 28/12/2023
- Dương lịch: 28/12/2023
- Âm lịch: 16/11/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Canh Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Tiết: Đông Chí
- Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thành (Nhập học tốt, kỵ kiện cáo tố tụng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Xuất hành, khai trương, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
- Việc kiêng kỵ: Cưới hỏi, động thổ, sửa tường, dở nhà, sửa bếp, san nhà, đào đất, đính hôn
2. Xem luận giải chi tiết ngày 28/12/2023
Để mọi việc suôn sẻ và thuận lợi, bạn nên xem phần luận giải chi tiết dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày Cát (Tốt)
- Nạp âm ngày Thạch Lựu Mộc kỵ với các tuổi Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Bính Thìn 1976, Canh Ngọ 1990 và Mậu Thân 1968 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Nhâm Dần 2022, Giáp Ngọ 2014
- Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Thương (Tốt), đặc biệt là gặp cấp trên, cầu tài hay làm gì cũng được như ý
- Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có tin vui, cầu tài đi hướng Nam, chăn nuôi được thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành và cầu tài đều xấu, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận cãi cọ tranh chấp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành dễ xảy ra tranh chấp cãi vã, có người gây chuyện, cẩn thận bị lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán có lời, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành dễ gặp nạn, cầu tài bất lợi, đi việc quan không như ý, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại An: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Khuê – Ngũ hành Mộc – Động vật: Lang (Sói)
- Thuộc Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu
- Nên làm: Xây phòng, nhập học, cắt áo, cầu công danh
- Cần tránh: Khai trương, chôn cất, làm thủy lợi, kiện cáo, đóng lót giường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Sinh con ngày này nên đặt tên con theo tên Sao
- Tại Thân thi cử xấu dễ thất bại vì Sao Khuê Hãm Địa tại Thân
- Tại Ngọ tốt, tốt nhất là Canh Ngọ, tại Thìn thì tốt vừa
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Lưu Niên (xấu), làm việc gì cũng khó xong, dễ bị trì trệ và gặp khó khăn khi thực hiện, nhất là liên quan đến giấy tờ
- Trong ngày tổn hao tiền bạc, sức khỏe và tinh thần, mất nhiều thời gian, dễ gặp phải chuyện thị phi rắc rối, gây thiệt cho bản thân
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 2023 cho hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua bán nhà có hướng tốt hợp phong thủy thì có thể xem các tin đăng tại đây:
Tóm lại, ngày 28/12/2023 (tức ngày 16/11 âm lịch) là ngày hoàng đạo (tốt). Trong ngày nên thực hiện những việc quan trọng để thu hút vận may và năng lượng tích cực. Ngoài ra, nếu bạn muốn chọn ngày tốt tháng 12 khác thì có thể truy cập vào trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 12 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2023 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 19 Quý Tỵ |
2 20 Giáp Ngọ |
3 21 Ất Mùi |
||||
4 22 Bính Thân |
5 23 Đinh Dậu |
6 24 Mậu Tuất |
7 25 Kỷ Hợi |
8 26 Canh Tý |
9 27 Tân Sửu |
10 28 Nhâm Dần |
11 29 Quý Mão |
12 30 Giáp Thìn |
13 1/11 Ất Tỵ |
14 2 Bính Ngọ |
15 3 Đinh Mùi |
16 4 Mậu Thân |
17 5 Kỷ Dậu |
18 6 Canh Tuất |
19 7 Tân Hợi |
20 8 Nhâm Tý |
21 9 Quý Sửu |
22 10 Giáp Dần |
23 11 Ất Mão |
24 12 Bính Thìn |
25 13 Đinh Tỵ |
26 14 Mậu Ngọ |
27 15 Kỷ Mùi |
28 16 Canh Thân |
29 17 Tân Dậu |
30 18 Nhâm Tuất |
31 19 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 12/2023: Đón may mắn, rinh tài rước lộc
- Xem ngày tốt mua xe tháng 12 năm 2023 cho 12 con giáp chính xác nhất