Thứ tư, ngày 24/1/2024 (nhằm ngày 14/12 âm lịch) là ngày hoàng đạo (ngày tốt). Bạn nên làm các việc như cúng tế, cưới hỏi và nhập học để thu hút năng lượng tích cực của ngày. Ngoài ra, để hạn chế những điều không may, bạn nên xem phần luận giải chi tiết trong bài viết sau đây.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 24/1/2024
- Dương lịch: 24/1/2024
- Âm lịch: 14/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Khai (mở cửa quan tốt, kỵ với châm cứu)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cưới hỏi, san đường, nhập học
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, khai trương, động thổ, mở kho, xuất hàng, giao dịch, ký kết, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 24/1/2024
Dưới đây là những thông tin quan trọng về ngày mà bạn nên xem kỹ trước khi tiến hành bất cứ việc gì.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Ốc Thượng Thổ kỵ với các tuổi Tân Tỵ 2001, Quý Tỵ 2013
- Ngày này thuộc Thổ khắc Thủy, trong đó tuổi Đinh Mùi 1967 và Quý Hợi 1983 vì thuộc Thủy nên không sợ Thổ
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Mùi
- Lục hợp: Dần
- Tương hình: Hợi
- Tương hại: Thân
- Tương xung: Tỵ
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu 1973, Kỷ Tỵ 1989, Quý Tỵ 2013, Quý Mùi 2003, Quý Hợi 1983
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Đầu (tốt), nên xuất hành vào sáng sớm, mọi việc như ý nguyện, cầu tài thắng lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, mọi việc thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được bình yên => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành có tin vui, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành khó thành công, cầu tài không có, nên hoãn kiện cáo, cẩn thận cãi cọ tranh chấp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành dễ xảy ra xung đột cãi vã, có người gây chuyện, nếu đi nên hoãn, cẩn thận lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đạo khỏe mạnh bình an => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành xấu dễ gặp nạn, cầu tài bị trái ý, đi việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Bích – Ngũ hành Thủy – Động vật: Du
- Thuộc Bích Thủy Du – Tang Cung: Tốt
- Nên làm: Khởi công, tạo tác, xây cất nhà cửa, cưới hỏi, làm thủy lợi, khai trương, xuất hành, làm việc thiện, chôn cất
- Cần tránh: Không có gì cần tránh vì sao Bích tốt cho mọi việc
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi làm gì cũng kỵ, đặc biệt là vào mùa Đông
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (Tốt), ngày này mang đến năng lượng may mắn, bình an và thịnh vượng
- Có thể làm nhiều việc quan trọng như động thổ, nhập trạch, khai trương, cưới hỏi, xuất hành, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy và hợp hướng tại đây:
Vậy ngày 24/1/2024 (tức ngày 14/12 âm lịch) là ngày tốt, có thể làm nhiều việc lớn để thu hút những điều tốt lành. Tuy nhiên, bạn nên xem thêm phần luận giải để tránh được các trường hợp xấu có thể xảy đến. Ngoài ra, nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 1 khác thì có thể truy cập trang Muaban.net để xem thêm nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất