Thứ ba, ngày 23/1/2024 (nhằm ngày 13/12 âm lịch) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo (ngày tốt). Vào ngày này, năng lượng may mắn sẽ được lan tỏa khắp nơi, nếu có thực hiện công việc cũng sẽ nhận được kết quả như mong muốn.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 23/1/2024
- Dương lịch: 23/1/2024
- Âm lịch: 13/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu (thu tiền tốt, kỵ an táng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, động thổ, giao dịch, mở kho, xuất hàng, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 23/1/2024
Bạn có thể tham khảo thêm phần luận giải chi tiết từng yếu tố trong ngày dưới đây để thu hút tối đa vận may và tài lộc nhé!
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), là ngày Cát bảo nhật (Tốt)
- Nạp âm Ốc Thượng Thổ kỵ với các tuổi Canh Thìn 2000, Nhâm Thìn 2012
- Ngày này thuộc Thổ khắc Thủy, trong đó tuổi Bính Ngọ 1966 và Nhâm Tuất 1982 vì thuộc Thủy nên không sợ Thổ
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tý 1972, Mậu Thìn 1988, Nhâm Thìn 2012, Nhâm Ngọ 2002, Nhâm Tuất 1982
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Huyền Vũ (Xấu), xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, và gặp những điều xui xẻo, không nên đi
- Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tuyệt lộ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành bị trái ý, có thể gặp nạn, cầu tài không có lợi, đi việc quan trọng không may dễ phải đòn => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành và làm các việc đều tốt, nếu cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn bình yên => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành có tin vui bất ngờ, cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan trọng may mắn, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, nên hoãn kiện cáo vì dễ đuối lý thua kiện => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành dễ cãi cọ, tranh chấp và mâu thuẫn với người khác, cẩn thận bị lây bệnh và bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành may mắn, kinh doanh được lợi, gia đạo bình an khỏe mạnh, mọi việc đều hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Thất – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Lợn
- Thuộc Thất Hỏa Trư – Canh Thuần: Tốt
- Nên làm: Khởi công, xây cất nhà, cưới hỏi, làm thủy lợi, đi thuyền, chôn cất
- Cần tránh: Không cần kiêng cử việc gì vì Sao Thất Đại Kiết
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Dần, Ngọ và Tuất tốt, ngày Ngọ rất tốt vì Đăng Viên
- Ngày Bính Dần, Giáp Ngọ và Nhâm Dần nên chôn cất, còn những ngày Dần khác không nên
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Không Vong (Xấu), làm công việc gì cũng khó hoàn thành, dễ đối diện với khó khăn thử thách
- Tài chính thường gặp rủi ro, danh tiếng bị tổn hại, không nên tham gia các dự án quan trọng vì dễ thất bại
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy và tuổi mệnh tại đây:
Qua bài viết có thể thấy ngày 23/1/2024 (nhằm ngày 13/12 âm lịch) là ngày tốt, có nhiều việc quan trọng có thể thực hiện để thu hút vận may đến cho gia chủ. Tuy nhiên, cần lưu ý các trường hợp kiêng kỵ trong bài. Nếu gặp phải trường hợp này, bạn nên chọn ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net để thực hiện.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất