Thứ ba, ngày 16/1/2024 (nhằm ngày 6/12 âm lịch) là ngày tốt. Đây là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, ngày này sẽ mang đến năng lượng may mắn và tích cực cho công việc. Nếu ai đang muốn làm các việc quan trọng vào ngày này có thể cân nhắc và chọn khoảng thời gian phù hợp trong ngày.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 16/1/2024
- Dương lịch: 16/1/2024
- Âm lịch: 6/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn (dạo phố tốt, tránh dùng thuốc)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, sửa tường, san đường
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, xuất hành, động thổ, khai trương, giao dịch, ký kết, chôn cất, sửa bếp, đổ mái
2. Xem luận giải chi tiết ngày 16/1/2024
Cùng xem luận giải chi tiết về ngày 16/1 dưới đây để có thể hiểu hơn về ngày và tránh được những điều không may mắn có thể xảy ra.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Kỷ Mão, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Thành Đầu Thổ kỵ với các tuổi Ất Dậu 2005, Quý Dậu 1993
- Ngày này thuộc Thổ khắc Thủy, trong đó tuổi Đinh Mùi 1967 và Quý Hợi 1983 thuộc Thủy nên không sợ Thổ
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mùi, Hợi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu 2005, Tân Dậu 1981
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Đầu (Tốt), nên xuất hành từ sáng sớm, cầu tài sẽ có lợi, mọi việc được như ý
- Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành may mắn và tốt lành, buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp trở về => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành và cầu tài đều xấu, dễ gặp nạn, đi việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa yên ổn, gia đạo được bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành vui vẻ, đi việc quan trọng nhiều may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành và cầu tài đều xấu, khó thành, kiện cáo nên hoãn, cần phòng cãi cọ miệng tiếng qua lại => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành dễ xảy ra cãi vã, có người gây chuyện, cẩn thận lây bệnh, ai đi nên hoãn lại => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Vĩ – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Hổ
- Thuộc Vĩ Hỏa Hồ – Sầm Bành: Tốt
- Nên làm: Khởi tạo, cưới hỏi, khai trương, xây cất, trổ cửa, làm thủy lợi, chôn cất, chặt cỏ phá đất
- Cần tránh: Đi thuyền, lót giường, đóng giường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi kỵ với chôn cất
- Tại Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão khác có thể tạm dùng
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (tốt), mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, ít gặp khó khăn và trắc trở
- Thường được người tốt giúp đỡ nên mọi chuyện cũng êm xuôi, chuyện gì cũng nhẹ nhàng hơn
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp tuổi mệnh và hợp hướng tại đây:
Qua bài viết có thể thấy ngày 16/1/2024 (nhằm ngày 6/12 âm lịch) là ngày tốt. Bạn có thể làm nhiều việc quan trọng vào ngày này để thu hút năng lượng tích cực cho công việc. Ngoài ra, bên cạnh việc xem ngày 16/1, bạn cũng có thể xem các ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất