Thứ bảy, ngày 10/2/2024 (nhằm ngày mùng 1 âm lịch – Tết Nguyên Đán) là ngày Tốt (ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo). Trong ngày, bạn có thể đi chùa cầu phúc, xuất hành để thu hút những điều may mắn tốt lành vào dịp đầu năm mới.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 10/2/2024
- Dương lịch: 10/2/2024
- Âm lịch: 1/1/2024
- Bát tự: Thuộc ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Tiết: Lập Xuân
- Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn (Dạo phố tốt, không nên dùng thuốc)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Việc nên làm: Đi chùa cầu phúc, cúng tế, xuất hành đầu năm
- Việc kiêng kỵ: Cưới hỏi, khai trương, giao dịch, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 10/2/2024
Ngày 10/2 tức ngày mùng 1 tết là ngày đầu năm mới. Đây là ngày quan trọng, bạn có thể xem thông tin luận giải chi tiết dưới đây cho công việc. Để có một năm mới thuận lợi, bình an, may mắn và tài lộc.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Phú Đăng Hỏa kỵ với các tuổi Mậu Tuất 2018, Canh Tuất 1970
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Giáp Ngọ 2014, Nhâm Thân 1992 vì thuộc Kim nên không sợ Hỏa
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Tý, Thân
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thìn 2000, Nhâm Tuất 1982, Canh Tuất 1970
- Tuổi xung khắc với tháng: Nhâm Thìn 2012, Giáp Thân 2004, Nhâm Thân 1992, Nhâm Tuất 1982
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Đường Phong (tốt), thuận lợi để xuất hành và cầu tài, mọi việc như ý, được quý nhân phù trợ
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành mọi việc đều tốt lành, muốn cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa sẽ được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành nhận được nhiều may mắn, nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, nếu cầu tài nên đi hướng Nam => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành để làm việc quan trọng tốt, nên đi hướng Tây Nam để cầu tài lộc, nhà cửa yên ổn => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành không tốt, sự việc khó thành, cầu tài cũng không có, nên hoãn kiện cáo, cần phòng cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành thuận lợi, may mắn, kinh doanh có lời, mọi việc hòa hợp, người nhà khỏe mạnh, người đi sắp về => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành không may, dễ mất của không tìm lại được, cầu tài trái ý, ra đi dễ gặp nạn, đi việc quan trọng phải đòn => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Đê – Ngũ hành Thổ – Động vật: Lạc (Lạc Đà)
- Thuộc Đê Thổ Lạc – Giả Phục: Xấu
- Nên làm: Không nên làm gì vì Sao Đê xấu
- Cần tránh: Cưới hỏi, chôn cất, khởi công, xây dựng, xuất hành đường thủy
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Tý, Thìn, Thân đều tốt, Thìn tốt nhất vì có Sao Đê Đăng Viên
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (Tốt), ngày này mang đến sự yên ổn bình an, thịnh vượng và may mắn
- Nếu làm các việc như khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi, xuất hành, làm ăn thì rất tốt
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm các tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy tại đây:
Vậy, ngày 10/2/2024 (tức ngày mùng 1 Tết) là ngày tốt. Bạn có thể xuất hành, đi chùa cầu phúc và làm những việc quan trọng khác để có một năm may mắn, bình an. Ngoài ra, để xem các ngày tốt tháng 2 khác, bạn có thể truy cập vào trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất