No menu items!
HomePhong ThủyNgày tốt tháng 12 năm 2023: Xem ngày cưới hỏi, sinh con,...

Ngày tốt tháng 12 năm 2023: Xem ngày cưới hỏi, sinh con, xuất hành

Tháng 12 là tháng cuối của năm 2023, chúng ta có thể hoàn thành những việc còn dang dở, chuẩn bị cho năm mới. Theo phong thủy, chọn ngày tốt để làm những việc quan trọng sẽ giúp thu hút may mắn, tài lộc cho gia chủ. Vậy ngày tốt tháng 12 năm 2023 là những ngày nào? Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Xem ngày tốt tháng 12 năm 2023
Xem ngày tốt tháng 12 năm 2023

Mục lục

1. Xem ngày tốt tháng 12 năm 2023

Tháng 12 năm 2023 có 10 ngày tốt, nên thực hiện các việc quan trọng như khai trương, cưới hỏi, sinh con, … Đây là những ngày hoàng đạo sẽ mang lại năng lượng tích cực, giúp thu hút may mắn, tài lộc cho gia chủ. Bạn có thể xem chi tiết các ngày tốt và xấu tháng 12 dưới đây:

Ngày 1/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 19/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Sao tốt: Thiên Quý, Kính Tâm, Dịch Mã
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 2/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 20/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ, Thanh Long, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 3/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 21/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Sao tốt: Thiên đức, Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh đường, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 4/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 22/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Sao tốt: Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
  • Giờ hoàng đạo:
    • Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 5/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 23/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
  • Sao tốt: Sinh khí, Thiên Phúc, Thánh tâm, Mẫu Thương
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 6/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 24/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Sao tốt: Thiên tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 7/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 25/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Tị, Đinh Tị
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Địa tài, Tục Thế, Phúc hậu, Kim đường
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 8/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 26/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên Mã (Lộc mã), Nguyệt Không, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 9/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 27/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Sao tốt: Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 10/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 28/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Sao tốt: Thiên Quý, Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Bình thường
BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Xem lịch âm hôm nay ngày 9/12/2023| Xem ngày tốt xấu

Ngày 11/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 29/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Sao tốt: Thiên Quý, Âm Đức, Mãn đức tinh, Tam Hợp, Dân nhật, thời đức, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 12/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 30/10/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng Ân, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 13/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 1/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
  • Sao tốt: Thiên đức, Ngũ phú, Ích Hậu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 14/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 2/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
  • Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Quan, Nguyệt Không, Giải thần, Tục Thế, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 15/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 3/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 16/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 4/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 17/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 5/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương, Minh đường
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 18/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 6/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
  • Sao tốt: Phúc hậu, Sát cống, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 19/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 7/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
  • Sao tốt: Phúc hậu, Sát cống, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 20/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 8/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên tài, Mãn đức tinh, Kính Tâm, Quan nhật, Thiên Thụy, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 21/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 9/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
  • Sao tốt: Thiên Quý, Địa tài, Âm Đức, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường, Thiên Ân
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 22/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 10/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Sao tốt: Thiên phú, Thiên Mã (Lộc mã), Nguyệt Ân, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 23/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 11/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Sao tốt: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đức, Ngọc đường, Nhân Chuyên
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt 

Ngày 24/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 12/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
  • Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 25/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 13/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Ích Hậu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 26/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 14/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
  • Sao tốt: Thiên Quan, Giải thần, Tục Thế, Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Bình thường
BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Tuổi Canh Thìn xây nhà năm 2024 – Đề phòng Thái Tuế, Tam Tai

Ngày 27/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 15/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
  • Sao tốt: Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Ngày 28/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 16/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Thanh Long, Sát cống
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 29/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 17/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương, Minh đường, Ngũ Hợp, Trực Tinh
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
  • Đánh giá: Tốt

Ngày 30/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 18/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Sinh khí, Đại Hồng Sa
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Bình thường

Ngày 31/12/2023 (Dương lịch) nhằm ngày 19/11/2023 (Âm lịch):

  • Tuổi xung khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
  • Sao tốt: Thiên Quý, Phúc hậu, Ngũ Hợp
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
  • Đánh giá: Xấu

Xem thêm: Xem lịch âm tháng 12 năm 2023 theo lịch Vạn Niên chuẩn nhất

2. Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi
Ngày tốt tháng 12 để cưới hỏi

Nếu bạn đang muốn xem ngày cưới hỏi cho tháng 12 năm 2023, thì có thể lựa chọn một trong 14 ngày tốt sau đây, để có thể thu hút được may mắn, giúp cho vợ chồng hạnh phúc, hòa thuận.

Ngày Hoàng Đạo Tuổi hợp Giờ tốt cưới hỏi
03/12/2023
(21/10 ÂL)
Quý Hợi
Kỷ Mão
Canh Ngọ
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
06/10/2023
(24/10 ÂL)
Bính Dần
Nhâm Ngọ
Kỷ Mão
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
07/12/2023
(25/10 ÂL)

Tân Mùi
Kỷ Mão
Mậu Dần

Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
09/12/2023
(27/10 ÂL)

Tân Tỵ
Ất Dậu
Giáp Tý

Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
12/12/2023
(30/10 ÂL)
Nhâm Thân
Bính Tý
Ất Dậu
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
14/12/2023
(02/11 ÂL)
Bính Dần
Giáp Tuất
Tân Mùi
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
16/12/2023
(04/11 ÂL)
Giáp Tý
Canh Thìn
Tân Tỵ
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
17/12/2023
(05/11 ÂL)
Đinh Sửu
Mậu Thìn
Kỷ Tỵ
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)

20/12/2023
(08/11 ÂL)

Đinh Sửu
Canh Thìn
Nhâm Thân
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
21/12/2023
(09/11 ÂL)
Bính Tý
Tân Tỵ
Ất Dậu
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
23/12/2023
(11/11 ÂL)
Quý Hợi
Tân Mùi
Giáp Tuất
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)
26/12/2023
(14/11 ÂL)

Mậu Dần
Tân Mùi
Giáp Tuất

Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
28/12/2023
(16/11 ÂL)
Bính Tý
Mậu Thìn
Kỷ Tỵ
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
29/12/2023
(17/11 ÂL)
Đinh Sửu
Canh Thìn
Tân Tỵ
Tý (23-1h)
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)

Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 2023 âm lịch cho mọi sự hanh thông

3. Ngày tốt tháng 12 để sinh con

Ngày tốt tháng 12 để sinh con
Ngày tốt tháng 12 để sinh con

Tháng 12/2023 8 ngày tốt để sinh con, nếu bố mẹ sinh em bé vào những ngày này có thể giúp bé có sức khỏe tốt, con đường công danh sự nghiệp phát triển. Tham khảo ngay các ngày dưới đây nhé:

Ngày tốt sinh con Ý nghĩa
04/12/2023
(22/10 ÂL)

Thông minh, linh hoạt, thích giúp đỡ người khác

Được mọi người yêu mến, giúp đỡ, gặp nhiều may mắn

06/12/2023
(24/10 ÂL)

Tính cách nho nhã, lễ phép, được mọi người yêu quý

Cuộc đời và sự nghiệp hanh thông, gặp nhiều may mắn

10/12/2023
(28/10 ÂL)

Tính cách năng động, hòa đồng, dễ kết giao bạn tốt

Được quý nhân phù trợ giúp đỡ, làm nên nghiệp lớn

11/12/2023
(29/10 ÂL)

Thông minh hơn người, học hành thành đạt

Tương lai sẽ có chức quyền và địa vị trong xã hội

16/12/2023
(04/11 ÂL)

Có trực giác nhanh nhạy, học hành và thi cử đỗ đạt

Về sau công danh sự nghiệp vinh danh hiển hách

19/12/2023
(07/11 ÂL)

Cuộc sống đủ đầy và có nhiều tiền tài

Làm nên sự nghiệp, không phải lo ăn lo mặc

25/12/2023
(13/11 ÂL)

Sức khỏe tốt, lanh lợi, được nhiều người giúp đỡ

Cuộc sống ít sóng gió, có nhiều niềm vui và may mắn

28/12/2023
(16/11 ÂL)

Ngoan ngoãn, lễ phép, là người thông minh, tài giỏi

Tương lại học hành đỗ đạt, có nhiều thành tựu

BÀI VIẾT LIÊN QUAN  Tử vi Nhâm Thân 1992 nam mạng năm 2024 Luận giải vận mệnh

Xem thêm: Xem ngày tốt mua xe tháng 12 năm 2023 cho 12 con giáp chính xác nhất

4. Ngày tốt tháng 12 để nhập trạch

Ngày tốt tháng 12 để nhập trạch
Ngày tốt tháng 12 để nhập trạch

Nhập trạch là nghi lễ quan trọng để bắt đầu cuộc sống tại ngôi nhà mới. Nếu chọn được ngày tốt, sẽ giúp gia chủ đón may mắn, tài lộc, gia đình khỏe mạnh, bình an. Hãy tham khảo ngay 11 ngày tốt nhập trạch tháng 12 dưới đây:

Ngày tốt nhập trạch Giờ hoàng đạo
Thứ 7, ngày 02/12/2023
Âm lịch: 20/10
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Chủ nhật, ngày 03/12/2023
Âm lịch: 21/10
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 4, ngày 06/12/2023
Âm lịch: 24/10
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 5, ngày 07/12/2023
Âm lịch: 25/10
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 7, ngày 09/12/2023
Âm lịch: 27/10
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 3, ngày 12/12/2023
Âm lịch: 30/10
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 7, ngày 16/12/2023
Âm lịch: 04/11
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Thứ 4, ngày 20/12/2023
Âm lịch: 08/11
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Thứ 5, ngày 21/12/2023
Âm lịch: 09/11
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Thứ 5, ngày 28/12/2023
Âm lịch: 16/11
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Thứ 6, ngày 29/12/2023
Âm lịch: 17/11
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Xem thêm: Ngày tốt cắt tóc tháng 12/2023: Đón may mắn, rinh tài rước lộc

5. Ngày tốt tháng 12 nên xuất hành

Ngày tốt tháng 12 năm 2023 nên xuất hành
Ngày tốt tháng 12 năm 2023 nên xuất hành

Nếu bạn muốn chọn ngày tốt xuất hành trong tháng 12/2023, thì có thể chọn 8 ngày tốt dưới đây để đón may mắn, tài lộc. Bạn nên chọn hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong các ngày để nhận được nhiều cát lợi nhất.

Ngày tốt
xuất hành
Hướng tốt xuất hành Giờ tốt xuất hành
03/12/2023
(21/10 ÂL)
Đông Nam
Tây Bắc
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
06/12/2023
(24/10 ÂL)
Bắc
Đông Nam
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
07/12/2023
(25/10 ÂL)
Nam
Đông Bắc
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
09/12/2023
(27/10 ÂL)
Tây Nam Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
12/12/2023
(30/10 ÂL)
Đông Nam
Đông Bắc
Dần (3-5h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Dậu (17-19h)
Hợi (21-23h)
16/12/2023
(04/11 ÂL)
Bắc
Đông Nam
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)
21/12/2023
(09/11 ÂL)
Tây
Đông Nam
Dần (3-5h)
Mão (5-7h)
Tỵ (9-11h)
Thân (15-17h)
Tuất (19-21h)
Hợi (21-23h)
28/12/2023
(16/11 ÂL)
Tây Nam
Tây Bắc
Tý (23-1h)
Sửu (1-3h)
Thìn (7-9h)
Tỵ (9-11h)
Mùi (13-15h)
Tuất (19-21h)

Thông qua bài viết, Mua Bán đã gửi đến bạn thông tin những ngày tốt tháng 12 năm 2023 cũng như những ngày xấu trong tháng này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thể lựa chọn ngày tốt để làm những việc quan trọng. Nếu bạn muốn biết thêm nhiều thông tin hơn về phong thủy hay kinh nghiệm trong cuộc sống, tìm việc làm, học tập,… hãy truy cập Muaban.net ngay nhé!

Xem thêm:

  • Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Xem lịch âm, dương tháng 12/2023
  • Tháng 12 có ngày lễ gì ? Tổng hợp ngày lễ và sự kiện nổi bật
  • Tháng 12 cung gì? Giải mã tử vi cung hoàng đạo tháng 12

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT LIÊN QUAN