Dương lịch |
Ngày tốt xuất hành tháng 10 |
Thứ 3, 8/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 6/9/2024
- Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 6, 11/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 9/9/2024
- Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 7, 12/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 10/9/2024
- Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 2, 14/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 12/9/2024
- Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 7, 19/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 17/9/2024
- Ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
|
Chủ nhật, 20/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 18/9/2024
- Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 4, 23/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 21/9/2024
- Ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 5, 24/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 22/9/2024
- Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 7, 26/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 24/9/2024
- Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 5, 31/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 29/9/2024
- Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
|