Tham khảo lịch ngày tốt để chuẩn bị cho những sự kiện trọng đại. Người xưa thường quan niệm rằng những sự kiện quan trọng như cúng đất đai, xây nhà, mua xe cần phải xem ngày trước để mang lại sự may mắn. Dưới đây là lịch ngày tốt năm 2023, nhằm giúp bạn có thể xem ngày tốt để đưa ra được những quyết định đúng đắn.
I. Xem ngày tốt hôm nay
II. Thế nào là ngày tốt?
Ngày tốt còn được gọi là ngày Hoàng Đạo, ngày tốt sẽ được xác định dựa trên văn hóa của mỗi tôn giáo, tín ngưỡng khác nhau. Trong văn hóa phương Đông, ngày tốt được xác định dựa trên các yếu tố trong can chi, sao, cung hoàng đạo và thập nhị cung.
Xem thêm: Khám phá cách tính các giờ trong ngày theo 12 con giáp chi tiết
III. Lợi ích của việc xem ngày tốt
Việc xem ngày tốt còn được xem là một phần của tâm linh và văn hóa truyền thống phong thủy của người Việt. Do đó, việc xem ngày tốt còn có một số lợi ích sau đây cho người xem:
Tăng sự tự tin: Mọi người quan niệm rằng nếu thực hiện các hoạt động trong ngày tốt thì họ sẽ được mang lại sự may mắn và thuận lợi trong ngày này. Điều này giúp người xem có sự tin tưởng và tự tin trong kinh doanh, cúng động thổ hay những hoạt động cúng tế khác.
Tránh rủi ro: Biết trước ngày không thuận lợi giúp hạn chế làm việc quan trọng, giảm rủi ro và tạo tinh thần thoải mái. Ví dụ, nếu ngày khai trương vào ngày đó không phù hợp, bạn có thể lùi lại vào ngày thích hợp nhất.
Hỗ trợ quyết định: Đối chiếu với bảng xem ngày tốt xấu giúp bạn đưa ra quyết định chính xác hơn. Khi ký hợp đồng, chọn một ngày thuận lợi có thể tạo kết quả như ý muốn.
Tham khảo thêm: Xem ngày chuyển phòng trọ hợp phong thủy mang lại may mắn, suôn sẻ
IV. Lịch ngày tốt 2023 mang đến tài lộc, may mắn
Theo quan niệm phong thủy, việc cúng đất đai, mua nhà, mua xe hay tổ chức đám cưới đều cần phải xem ngày tốt. Vì vậy, lịch ngày tốt là điều quan trọng mà mọi người cần lưu ý. Do đó, Mua Bán sẽ chia sẻ cho bạn lịch ngày tốt năm 2023 theo các tháng:
1. Lịch ngày tốt tháng 1/2023
Dưới đây là những ngày tốt tháng 1 năm 2023, các bạn có thể tham khảo để lựa chọn ngày tốt cho mình:
Lịch ngày tốt
Luận giải
Thứ 2, ngày 2/1/2023
Nhằm ngày 11/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 4, ngày 4/1/2023
Nhằm ngày 13/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 5/1/2023
Nhằm ngày 14/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 8/1/2023
Nhằm ngày 17/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 2, ngày 9/1/2023
Nhằm ngày 18/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Dần (3h – 4h59p)
Mão (5h – 6h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 4, ngày 11/1/2023
Nhằm ngày 20/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 14/1/2023
Nhằm ngày 23/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 2, ngày 16/1/2023
Nhằm ngày 25/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 3, ngày 17/1/2023
Nhằm ngày 26/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 6, ngày 20/1/2023
Nhằm ngày 29/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 7, ngày 21/1/2023
Nhằm ngày 30/12/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 2, ngày 22/1/2023
Nhằm ngày 1/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 23/01/2023
Nhằm ngày 2/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 4, ngày 25/1/2023
Nhằm ngày 4/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 28/1/2023
Nhằm ngày 7/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 30/1/2023
Nhằm ngày 9/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 3, ngày 31/1/2023
Nhằm ngày 10/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
2. Lịch ngày tốt tháng 2/2023
Dưới đây là những ngày tốt tháng 2 năm 2023, các bạn có thể tham khảo để lựa chọn ngày tốt để mua xe hoặc tổ chức những sự kiện quan trọng:
Lịch ngày tốt tháng 2
Luận giải
Thứ 6, ngày 3/2/2023
Nhằm ngày 13/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 4/2/2023
Nhằm ngày 14/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 6/2/2023
Nhằm ngày 16/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 9/2/2023
Nhằm ngày 19/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 11/2/2023
Nhằm ngày 21/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Chủ nhật, ngày 12/2/2023
Nhằm ngày 22/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 4, ngày 15/2/2023
Nhằm ngày 25/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 16/2/2023
Nhằm ngày 26/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 18/2/2023
Nhằm ngày 28/1/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 20/2/2023
Nhằm ngày 1/2/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 23/2/2023
Nhằm ngày 4/2/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 7, ngày 25/2/2023
Nhằm ngày 6/2/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Chủ nhật, ngày 26/2/2023
Nhằm ngày 7/2/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Dần (3h – 4h59p)
Mão (5h – 6h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Dậu (17h – 18h59p)
3. Lịch ngày tốt tháng 3/2023
Cùng nhau tham khảo ngày tốt tháng 3 năm 2023 mà Muaban.net đã tổng hợp, sẽ giúp cho bạn lựa chọn ngày đẹp để tiến hành những công việc đại sự:
Để tránh khỏi sự xui rủi trước khi khởi sự các công việc hệ trọng, việc xem ngày lành, tháng tốt đã trở thành truyền thống không thể thiếu trong văn hóa phong thủy của người Việt. Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày tốt tháng 7 năm 2023:
Lịch ngày tốt trong tháng 7
Luận Giải
Thứ 7, ngày 1/7/2023
Nhằm 14/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Mộc.
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Mãn.
Giờ tốt (giờ hoàng đạo) trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Chủ nhật, ngày 2/7/2023
Nhằm 15/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Mộc.
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 4, ngày 5/7/2023
Nhằm 18/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Kim.
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 6/7/2023
Nhằm 19/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Kim.
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 7, ngày 8/7/2023
Nhằm ngày 21/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Hỏa.
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 3, ngày 11/7/2023
Nhằm ngày 24/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Thổ.
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 13/7/2023
Nhằm ngày 26/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Kim.
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 6, ngày 14/7/2023
Nhằm ngày 27/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Kim.
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 2, ngày 17/7/2023
Nhằm ngày 30/5/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, mệnh Thủy.
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 4, ngày 19/7/2023
Nhằm ngày 2/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Thổ.
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 5, ngày 20/7/2023
Nhằm ngày 3/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Thổ.
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 7, ngày 22/7/2023
Nhằm ngày 5/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Kim.
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 3, ngày 25/7/2023
Nhằm ngày 8/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Thủy.
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 5, ngày 27/7/2023
Nhằm ngày 10/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Thổ.
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 6, ngày 28/7/2023
Nhằm ngày 11/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Thổ.
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 31/7/2023
Nhằm ngày 14/6/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão, mệnh Mộc.
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
8. Lịch ngày tốt tháng 8/2023
Tham khảo ngày tốt tháng 8 năm 2023 trước khi thực hiện những công việc quan trọng như khởi công xây dựng nhà cửa, mua nhà, xuất hành, khai trương,…, bạn cần tham khảo qua những ngày tốt/xấu trong tháng để chọn lựa được những ngày phù hợp.
Lịch ngày tốt trong tháng 8
Luận giải
Thứ Ba, 01/08/2023
15/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
Chi tiết Bát tự: Ngày Tân Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Thành
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ Năm, 03/08/2023
17/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Khai
Giờ hoàng đạo:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, 06/08/2023
20/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
Chi tiết Bát tự: Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Trừ
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ Ba, 08/08/2023
22/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
Chi tiết Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Bình
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ Tư, 09/08/2023
23/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Định
Giờ hoàng đạo:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ Bảy, 12/08/2023
26/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Nguy
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Chủ nhật, 13/08/2023
26/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Nguy
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ Ba, 15/08/2023
29/6/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: Khai
Giờ hoàng đạo:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ Năm, 17/08/2023
2/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Bế
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, 20/08/2023
5/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
Chi tiết Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Mãn
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ Ba, 22/08/2023
7/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Định
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ Tư, 23/08/2023
8/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Chấp
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thử Bảy, 26/08/2023
11/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
Chi tiết Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Thành
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, 27/08/2023
12/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
Chi tiết Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Thu
Giờ hoàng đạo:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ Ba, 29/08/2023
14/7/2023 (Ngày theo Lịch Âm), ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
Chi tiết Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Bế
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
9. Lịch ngày tốt tháng 9/2023
Mua bán sẽ cập nhật cho bạn đọc danh sách những ngày tốt tháng 9 năm 2023 và những thông tin liên quan. Hãy cùng theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết.
Lịch ngày tốt trong tháng 9
Luận giải
Thứ 6, ngày 01/09/2023
Nhằm ngày 17/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Mãn
Giờ Hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 03/09/2023
Nhằm ngày 19/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Thanh Long
Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Định
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 2, ngày 04/09/2023
Nhằm ngày 20/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Ất Sửu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Chấp
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 07/09/2023
Nhằm ngày 23/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Thành
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 6, ngày 08/09/2023
Nhằm ngày 24/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Bảo Quang
Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Thu
Giờ hoàng đạo:
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 10/09/2023
Nhằm ngày 26/7/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Bế
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 4, ngày 13/09/2023
Nhằm ngày 29/07/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Mãn
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 6, ngày 15/09/2023
Nhằm ngày 01/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Bính Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Bình
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Chủ nhật, ngày 17/09/2023
Nhằm ngày 03/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Thanh Long
Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Chấp
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 2, ngày 18/09/2023
Nhằm ngày 04/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Phá
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 5, ngày 21/09/2023
Nhằm ngày 07/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Thu
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 6, ngày 22/09/2023
Nhằm ngày 08/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Bảo Quang
Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Khai
Giờ hoàng đạo:
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 24/09/2023
Nhằm ngày 10/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Kiến
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 4, ngày 27/09/2023
Nhằm ngày 13/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Bình
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Thân (15h – 16h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 6, ngày 29/09/2023
Nhằm ngày 15/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Canh Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Thanh Long
Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Chấp
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Sửu (1h – 2h59p)
Giờ Thìn (7h – 8h59p)
Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 7, ngày 30/09/2023
Nhằm ngày 16/08/2023 Âm lịch
Bát tự chi tiết: Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Phá
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tý (23h – 0h59p)
Giờ Dần (3h – 4h59p)
Giờ Mão (5h – 6h59p)
Giờ Ngọ (11h – 12h59p)
Giờ Mùi (13h – 14h59p)
Giờ Dậu (17h – 18h59p)
10. Lịch ngày tốt tháng 10/2023
Sau đây, Mua Bán sẽ cập nhật cho bạn danh sách ngày tốt tháng 10 năm 2023, mời bạn cùng theo dõi những ngày tốt được cập nhật dưới đây:
Bát tự: Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h5p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 4, ngày 18/10/2023
Nhằm ngày 4/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Dần (3h – 4h59p)
Mão (5h – 6h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 6, ngày 20/10/2023
Nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày:
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 2, ngày 23/10/2023
Nhằm ngày 9/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 4, ngày 25/10/2023
Nhằm ngày 11/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày:
Dần (3h – 4h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h59p)
Thân (15h – 16h59p)
Dậu (17h – 18h59p)
Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 5, ngày 26/10/2023
Nhằm ngày 12/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày:
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Hợi (21h – 22h59p)
Chủ nhật, ngày 29/10/2023
Nhằm ngày 15/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Sửu (1h – 2h59p)
Thìn (7h – 8h59p)
Tỵ (9h – 10h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 2, ngày 30/10/2023
Nhằm ngày 16/9/2023 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày:
Tý (23h – 0h59p)
Dần (3h – 4h59p
Mão (5h – 6h59p)
Ngọ (11h – 12h59p)
Mùi (13h – 14h59p)
Dậu (17h – 18h59p)
11. Lịch ngày tốt tháng 11/2023
Việc chọn ngày đẹp, tránh ngày xấu trong phong thủy sẽ giúp bạn tiến hành mọi việc thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Cùng xem ngày tốt tháng 11 của năm 2023 được chia sẻ ngay dưới đây.
Ngày tốt tháng 11
Chú thích
Thứ 4, ngày 1/11/2023
Âm Lịch: Ngày 18/9 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
Chi tiết bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
việc xem ngày tốt để làm những việc quan trọng là rất cần thiết để thu hút năng lượng tích cực và tránh những xui xẻo. Dưới đây là những ngày tốt tháng 12 bạn có thể tham khảo:
Ngày tốt tháng 12
Luận Giải
Thứ 7, 02/12/2023
Âm lịch: 20/10/2023 Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Ngày hoàng đạo: Thanh Long Nhị thập bát tú: Sao Vị Trực: Nguy Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
Chủ nhật, 03/12/2023
Âm lịch: 21/10/2023 Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão Ngày hoàng đạo: Minh Đường Nhị thập bát tú: Sao Mão Trực: Thành Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
Tùy theo nhu cầu khác nhau mà mỗi người sẽ xem lịch ngày tốt để lựa chọn thời điểm phù hợp, nhằm thực hiện công việc suôn sẻ, thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Theo khảo sát, đa số mọi người xem ngày tốt là để:
Xem ngày tốt cúng động thổ: Chọn ngày tốt giúp cân bằng năng lượng và tránh yếu tố tiêu cực, đảm bảo an toàn cho công trình và người lao động.
Cúng dọn vào nhà mới: Xem ngày tốt giúp tránh năng lượng tiêu cực, mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình, tăng cường năng lượng tích cực khi bạn chọn ngày tốt vào nhà mới.
Chọn ngày chuyển bàn thờ: Chọn ngày tốt giúp tránh các yếu tố xấu, tạo sự cân bằng và hòa hợp giữa năng lượng nhà và bàn thờ, mang lại may mắn và bình an.
Chọn ngày tốt cho đám cưới: Người ta thường xem xét những yếu tố trước khi cưới như ngày tháng năm sinh của vợ chồng, can chi và ngày lành tháng tốt để tổ chức đám cưới.
Đó là toàn bộ thông tin về lịch ngày tốt năm 2023, Mua Bán hy vọng rằng thông qua bài viết trên sẽ giúp cho bạn xem ngày tốt và đưa ra những quyết định phù hợp trong những công việc trọng đại. Đừng quên truy cập vào Muaban.net để cập nhật những thông tin về nhà đất, phong thủy tại đây nhé!
Xem thêm:
Cắt Tóc Ngày Nào Tốt? Hướng Dẫn Chọn Ngày May Mắn Để Cắt Tóc