Thứ năm, ngày 1/2/2024 (nhằm ngày 22/12 âm lịch) là ngày xấu vì rơi vào ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Trong ngày, năng lượng tiêu cực sẽ ảnh hưởng đến kết quả công việc mà bạn thực hiện. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 1/2/2024
- Dương lịch: 1/2/2024
- Âm lịch: 22/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Ất Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Phá (trị bệnh nhanh khỏi)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, giải trừ
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, động thổ, khai trương, sửa bếp, đổ mái, giao dịch, ký kết, mở kho, xuất hàng, chôn cất
2. Xem luận giải chi tiết ngày 1/2/2024
Bạn có thể xem thêm các thông tin luận giải chi tiết dưới đây để biết những việc kiêng cử cần tránh trong ngày 1/2.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày Cát chế nhật (Tốt)
- Nạp âm Sa Trung Kim kỵ với các tuổi Kỷ Sửu 2009, Quý Sửu 1973
- Ngày này thuộc Kim khắc Mộc, trong đó tuổi Kỷ Hợi 2019 vì nhờ có Kim khắc nên được lợi
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Hợi
- Lục hợp: Ngọ
- Tương hình: Sửu, Tuất
- Tương hại: Tý
- Tương xung: Sửu
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu 2009, Quý Sửu 1973, Tân Mão 2011, Tân Dậu 1981
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thanh Long Đầu (Tốt), xuất hành tốt nhất nên đi vào sáng sớm, mọi việc sẽ được như ý, cầu tại thắng lợi
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tại Thiên gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành khó thành, cầu tài không thấy, nên hoãn kiện cáo, việc gì làm cũng chậm chạp, nên phòng cãi cọ => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành dễ xảy ra tranh chấp cãi cọ, gây chuyện, người đi nên hoãn, cẩn thận lây bệnh và bị nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt, gặp may mắn, kinh doanh có lợi, phụ nữ báo tin mừng, có bệnh cầu sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành xấu, thường gặp hạn, cầu tài không có, đi việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cấn cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành hay làm mọi việc đều tốt, được bình an, nên đi theo hướng Tây Nam để cầu tài => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có tin tức tốt, đi việc quan trọng may mắn, nên đi hướng Nam cầu tài, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Tỉnh – Ngũ hành Mộc – Động vật: Hươu
- Thuộc Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt
- Nên làm: Tạo tác, trổ cửa, làm thủy lợi, nhậm chức, đi thuyền
- Cần tránh: Tu bổ mộ phần, chôn cất, đóng thọ đường
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Mão, Mùi và Hợi làm gì cũng tốt
- Tại Mùi khởi động được vinh quang
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tốc Hỷ (Tốt), thường có những tin tức bất ngờ, đây là tin vui, mang lại may mắn và sự thịnh vượng
- Nên làm những việc quan trọng càng sớm càng tốt, tốt nhất là nên làm từ sáng sớm đến trưa để thu được cát lợi
Xem thêm: Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2024: Hôn nhân viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm các tin đăng mua bán nhà hợp phong thủy tại đây:
Qua bài viết, Mua Bán đã cung cấp cho bạn những thông tin quan trọng về ngày 1/2/2024 (tức ngày 22/12 âm lịch). Hy vọng, bạn đọc sẽ chọn được thời gian phù hợp để lên kế hoạch cho công việc của mình. Ngoài ra, bạn có thể xem các ngày tốt tháng 2 khác tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 2 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 22 Ất Mùi |
2 23 Bính Thân |
3 24 Đinh Dậu |
4 25 Mậu Tuất |
|||
5 26 Kỷ Hợi |
6 27 Canh Tý |
7 28 Tân Sửu |
8 29 Nhâm Dần |
9 30 Quý Mão |
10 1/1 Giáp Thìn |
11 2 Ất Tỵ |
12 3 Bính Ngọ |
13 4 Đinh Mùi |
14 5 Mậu Thân |
15 6 Kỷ Dậu |
16 7 Canh Tuất |
17 8 Tân Hợi |
18 9 Nhâm Tý |
19 10 Quý Sửu |
20 11 Giáp Dần |
21 12 Ất Mão |
22 13 Bính Thìn |
23 14 Đinh Tỵ |
24 15 Mậu Ngọ |
25 16 Kỷ Mùi |
26 17 Canh Thân |
27 18 Tân Dậu |
28 19 Nhâm Tuất |
29 20 Quý Hợi |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 2 năm 2024: Đón may mắn về tình duyên, sự nghiệp
- Xem ngày tốt mua xe tháng 2 năm 2024 cho 12 con giáp chi tiết nhất