Thứ sáu, ngày 19/1/2024 (tức ngày 9/12 âm lịch) là ngày xấu. Ngày này rơi vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Trong ngày cần kiêng cử các việc như cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, khai trương, … để hạn chế những điều xui xẻo không may có thể xảy ra.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 19/1/2024
- Dương lịch: 19/1/2024
- Âm lịch: 9/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Thiên Lao Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Chấp (bắt được kẻ gian hoặc kẻ trộm tốt)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, động thổ, mở kho, xuất hàng, giao dịch, ký kết, an táng, cải táng
2. Xem luận giải chi tiết ngày 19/1/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của ngày 19/1, bạn nên xem kỹ để tránh những trường hợp kiêng kỵ trong ngày.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày Cát chế nhật (Tốt trung bình)
- Nạp âm Dương Liễu Mộc kỵ với các tuổi Bính Tý 1996, Canh Tý 2020
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, trong đó tuổi Bính Thìn 1976, Canh Ngọ 1990, Mậu Thân 1968 thuộc Thổ nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Dần, Tuất
- Lục hợp: Mùi
- Tương hình: Ngọ
- Tương hại: Sửu
- Tương xung: Tý
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý 1984, Canh Tý 2020, Bính Thìn 1976, Bính Tuất 2006
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Chu Tước (xấu), trong ngày nếu xuất hành hay cầu tài đều rất xấu, dễ mất của, kiện cáo cũng thua
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tốc hỷ: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành có tin vui, cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan trọng gặp may mắn, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành khó thành công, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận cãi cọ, tranh chấp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành xảy ra cãi cọ, có kẻ gây chuyện, nếu đi nên hoãn, cẩn thận lây bệnh, phòng có kẻ nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành tốt lành may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp về, mọi việc hòa hợp, gia đình khỏe mạnh => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành xấu, dễ gặp nạn nếu đi, cầu tài trái ý, gặp ma quỷ cần phải cúng lễ mới được bình an => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành hay làm việc gì cũng tốt, tốt nhất là nên đi hướng Tây Nam để cầu tài, nhà cửa được yên ổn => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Ngưu – Ngũ hành Kim – Động vật: Trâu
- Thuộc Ngưu Kim Ngưu – Sái Tuân: Tốt
- Nên làm: Cắt may áo mão, đi thuyền
- Cần tránh: Khởi công, tạo tác, cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, làm thủy lợi, khai trương, gieo cấy, xuất hành đường bộ
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Ngọ tốt vì Đăng Viên, tại Tuất yên lành
- Tại Dần không nên làm gì vì rất xấu, riêng ngày Nhâm Dần tạm được
- Nếu trúng vào ngày 14 âm lịch thì kiêng làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đi thuyền
- Nếu sinh con ngày này nên đặt tên con là tên sao Tháng hoặc Năm để dễ nuôi
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Lưu Niên (Xấu), việc gì cũng khó hoàn thành, đặc biệt là có liên quan đến thủ tục hành chính, giấy tờ, pháp luật, …
- Cần cẩn thận chuyện thị phi bất lợi cho bản thân, dễ hao tổn sức khỏe, thời gian và tiền của, không nên ra quyết định quan trọng
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua bán nhà hợp tuổi mệnh thì có thể xem thêm tại đây:
Vậy ngày 19/1/2024 (nhằm ngày 9/12 âm lịch) là ngày xấu nên tránh thực hiện các việc quan trọng. Trong ngày có thể có một số yếu tố tốt nhưng nhìn chung khi thực hiện công việc vẫn bị ảnh hưởng bởi năng lượng tiêu cực. Nếu cần làm gì quan trọng, bạn nên chọn ngày tốt tháng 1 khác trong năm tại trang Muaban.net để thu hút tài lộc và vận may.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất