Thứ hai, ngày 22/1/2024 (nhằm ngày 12/12 âm lịch) là ngày Câu Trần Hắc Đạo (ngày xấu). Không nên làm những việc quan trọng, đặc biệt bạn nên xem phần luận giải chi tiết trong bài để tránh những trường hợp kiêng kỵ.
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 22/1/2024
- Dương lịch: 22/1/2024
- Âm lịch: 12/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Ất Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Thuộc ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
- Trực: Thành (nhập học tốt, kỵ kiện cáo tố tụng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, khai trương, xuất hành, đổ mái, sửa bếp, giao dịch, ký kết, xuất hàng, mở kho, chôn cất
- Việc kiêng kỵ: Họp mặt
2. Xem luận giải chi tiết ngày 22/1/2024
Dưới đây là phần luận giải chi tiết của từng yếu tố trong ngày mà bạn nên xem xét trước khi thực hiện các công việc.
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày Hung phạt nhật (Xấu)
- Nạp âm Truyền Trung Thủy kỵ với các tuổi Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999
- Ngày này thuộc Thủy khắc Hỏa, trong đó tuổi Kỷ Sửu 2009, Kỷ Mùi 1979, Đinh Dậu 2017 vì thuộc Hỏa nên không sợ Thủy
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Sửu, Tỵ
- Lục hợp: Thìn
- Tương hình: Dậu
- Tương hại: Tuất
- Tương xung: Mão
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Sửu 2021, Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999, Tân Mùi 1991
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Túc (Xấu), rất kỵ đi xa, làm gì cũng khó thành công, mọi việc đều xấu
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
*Lưu ý: Hướng Tây Bắc vừa tốt vừa xấu nên trung hòa lại chỉ ở mức trung bình.
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Tiểu cát: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành may mắn tốt lành, kinh doanh buôn bán thuận lợi, người đi sắp về, mọi việc đều hòa hợp => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành và cầu tài đều không tốt, đi dễ gặp hạn, việc quan trọng dễ phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, nếu cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa sẽ được yên ổn bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành có tin tức tốt, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành làm gì cũng khó xong, cầu tài không thấy, nên hoãn kiện cáo, cẩn thận cãi cọ tranh chấp => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành dễ xảy ra xung đột tranh chấp và cãi cọ, cẩn thận lây bệnh và bị kẻ xấu nguyền rủa => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Nguy – Ngũ hành Thái Âm – Động vật: Én
- Thuộc Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu
- Nên làm: Chôn cất, lót giường
- Cần tránh: Trổ cửa, dựng nhà, gác đòn, làm thủy lợi, đi thuyền
- Trường hợp ngoại lệ:
- Tại Sửu, Tỵ và Dậu tốt, tốt nhất là tại Dậu
- Tại ngày Sửu vì có Sao Nguy Đăng Viên nên tạo tác sẽ rất tốt
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), mọi việc đều tốt, làm gì cũng suôn sẻ, thuận lợi, ít gặp khó khăn rắc rối
- Được quý nhân phù trợ và giúp đỡ, mọi chuyện trôi chảy êm xuôi, có khó khăn cũng được giải quyết
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy tuổi mệnh tại đây:
Tóm lại ngày 22/1/2024 (nhằm ngày 12/12 âm lịch) là ngày xấu. Trong ngày không nên thực hiện các việc quan trọng, đặc biệt là nên xem luận giải chi tiết để tránh được những trường hợp kiêng kỵ. Nếu bạn muốn xem và chọn ngày tốt tháng 1 khác thì có thể xem thêm tại trang Muaban.net nhé!
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất