Thứ sáu, ngày 12/1/2024 (nhằm ngày 2/12 âm lịch) là ngày tốt (ngày Minh Đường Hoàng Đạo). Để thu hút được vận may và tài lộc, bạn nên làm các việc như động thổ, khai trương, cầu phúc, …
Mục lục
1. Xem lịch âm ngày 12/1/2024
- Dương lịch: 12/1/2024
- Âm lịch: 2/12/2023
- Bát tự: Thuộc ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Tiểu Hàn
- Thuộc ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Khai (Mở cửa quan tốt, kỵ châm cứu)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, khai trương, xuất hàng, mở kho, nạp tài, giải trừ, sửa bếp
- Việc kiêng kỵ: Xuất hành, cưới hỏi, đính hôn
2. Xem luận giải chi tiết ngày 12/1/2024
Để hiểu hơn về ngày và biết được những trường hợp kiêng kỵ, bạn có thể xem phần luận giải về ngày dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Ất Hợi, tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), là ngày Cát nghĩa nhật (Tốt)
- Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kỵ với các tuổi Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001
- Ngày này thuộc Hỏa khắc Kim, trong đó tuổi Ất Mùi 2015, Quý Dậu 1993 vì thuộc Kim nên không sợ Mộc
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Mùi
- Lục hợp: Dần
- Tương hình: Hợi
- Tương hại: Thân
- Tương xung: Tỵ
2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Tỵ 2001, Quý Tỵ 2013, Tân Hợi 1971
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Đầu (tốt), xuất hành và cầu tài đều được, đi đâu cũng được như ý
- Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
- Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Đại an: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành tốt, cầu tài thuận lợi, nên đi theo hướng Tây Nam, gia đạo yên ổn bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành làm việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
Lưu niên: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành làm gì cũng khó thành công, cầu tài không được, kiện cáo nên hoãn, việc gì làm cũng lâu => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành thường có người gây chuyện, dễ xảy ra cãi vã, người đi nên hoãn, cẩn thận lây bệnh => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành đi đâu cũng may mắn, kinh doanh buôn bán được lời, mọi việc thuận lợi, cầu hết bệnh sẽ khỏi => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành gặp hạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không may, gặp ma quỷ cần phải cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Cang – Ngũ hành Kim – Động vật: Long (Rồng)
- Thuộc Cang Kim Long – Ngô Hán: Xấu
- Nên làm: Cắt may áo màn
- Cần tránh: Chôn cất (dễ trùng tang), kiện tụng, khởi dựng nhà cửa, cưới hỏi
- Trường hợp ngoại lệ:
- Sinh con ngày này nên đặt tên con là tên Sao cho dễ nuôi
- Tại Mão, Mùi và Hợi làm gì cũng tốt, tốt nhất là tại Mùi
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Đây là ngày Đại An (tốt), mọi việc được yên ổn, may mắn và tốt lành
- Nên nhập trạch, động thổ, khai trương, cầu tài, xuất hành, hợp tác làm ăn, …
Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn
Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy và hợp hướng tại đây:
Có thể thấy ngày 12/1/2024 (tức ngày 2/12 âm lịch) là ngày tốt. Tuy nhiên, có một số việc đại kỵ cần tránh ở phần luận giải có thể gây nguy hiểm cho gia chủ cùng gia đình. Nếu rơi vào trường hợp này, bạn nên chọn một ngày tốt tháng 1 khác tại trang Muaban.net để thực hiện công việc.
Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
Xem thêm:
- Ngày tốt cắt tóc tháng 1 năm 2024: Khai xuân tài lộc, đón nhiều may mắn
- Ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp chính xác nhất