Bạn đang có nhu cầu xem ngày tốt tháng 1 năm 2024 để thực hiện những việc quan trọng như nhập trạch, động thổ, mua nhà, chuyển nhà, mua xe, cắt tóc, cưới hỏi,… Cùng Mua Bán tìm hiểu những ngày tốt và ngày xấu trong tháng 1 năm 2024 để bạn có thể tiến hành mọi chuyện suôn sẻ nhé.
Mục lục
I. Xem ngày tốt tháng 1 năm 2024
Tháng 1 năm 2024 dương lịch gồm 31 ngày, bắt đầu từ ngày 1/1/2024 và kết thúc vào ngày 31/1/2024. Trong tháng này, có tất cả 13 ngày tốt (ngày hoàng đạo). Để biết chi tiết ngày tốt của từng ngày trong tháng, mời bạn xem bảng dưới đây:
Ngày tốt/xấu | Tuổi xung khắc | Giờ hoàng đạo |
01/01/2024 Âm lịch: 20/11 Ngày: Bình thường |
Mậu Ngọ Nhâm Ngọ Canh Dần Canh Thân |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
02/01/2024 |
Kỷ Mùi Quý Mùi Tân Mão Tân Dậu |
Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
03/01/2024 Âm lịch: 22/11 Ngày: Xấu |
Giáp Thân Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
04/01/2024 Âm lịch: 23/11 Ngày: Tốt |
Ất Dậu Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
05/01/2024 Âm lịch: 24/11 Ngày: Bình thường |
Canh Tuất Bính Tuất |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21 – 23h) |
06/01/2024 Âm lịch: 25/11 Ngày: Xấu |
Tân Hợi Đinh Hợi |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h)Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
07/01/2024 Âm lịch: 26/11 Ngày: Bình thường |
Nhâm Tý Bính Tý Giáp Thân Giáp Dần |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
08/01/2024 Âm lịch: 27/11 Ngày: Xấu |
Quý Sửu Đinh Sửu Ất Dậu Ất Mão |
Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 Ngày: Tốt |
Bính Dần Canh Dần Bính Thân |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 Ngày: Tốt |
Đinh Mão Tân Mão Đinh Dậu |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
11/01/2024 |
Nhâm Thìn Canh Thìn Canh Tuất |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21 – 23h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 Ngày: Tốt |
Quý Tỵ Tân Tỵ Tân Hợi |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
13/01/2024 Âm lịch: 03/12 Ngày: Bình thường |
Canh Ngọ Mậu Ngọ |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
14/01/2024 Âm lịch: 04/12 Ngày: Xấu |
Tân Mùi Kỷ Mùi |
Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
15/01/2024 Âm lịch: 05/12 Ngày: Bình thường |
Canh Thân Giáp Thân |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 Ngày: Tốt |
Tân Dậu Ất Dậu |
Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
17/01/2024 Âm lịch: 07/12 Ngày: Xấu |
Giáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21 – 23h) |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 Ngày: Tốt |
Ất Hợi Kỷ Hợi Ất Dậu |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
19/01/2024 Âm lịch: 09/12 Ngày: Bình Thường |
Giáp Tý Canh Tý Bính Tuất Bính Thìn |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
20/01/2024 Âm lịch: 10/12 Ngày: Xấu |
Ất Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 Ngày: Bình thường |
Mậu Dần Bính dần Canh Ngọ Canh Tý |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
22/01/2024 Âm lịch: 12/12 Ngày: Xấu |
Kỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
23/01/2024 Âm lịch: 13/12 Ngày: Tốt |
Mậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tuất Nhâm Tý |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21 – 23h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 => Đánh giá: Tốt |
Kỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Hợi Quý Sửu |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
25/01/2024 Âm lịch: 15/12 Ngày: Bình thường |
Bính Ngọ Giáp Ngọ |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
26/01/2024 Âm lịch: 16/12 Ngày: Xấu |
Đinh Mùi Ất Mùi |
Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 Ngày: Tốt |
Nhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 Ngày: Tốt |
Quý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
29/01/2024 Âm lịch: 19/12 Ngày: Xấu |
Bính Tuất Giáp Tuất Bính Dần Bính Tuất |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21 – 23h) |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 Ngày: Tốt |
Đinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão Đinh Hợi |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
31/01/2024 Âm lịch: 21/12 Ngày: Bình thường |
Mậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Canh Thân |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
Tham khảo thêm: Ngày tốt tháng 2 năm 2024 theo lịch vạn niên chuẩn nhất
II. Ngày tốt tháng 1 để cưới hỏi
Nếu bạn đang muốn xem ngày cưới hỏi cho tháng 1 năm 2024, thì có thể lựa chọn một trong 11 ngày tốt sau đây, để có thể thu hút được may mắn, giúp cho vợ chồng hạnh phúc, hòa thuận.
Ngày tốt | Tuổi hợp | Giờ cưới hỏi |
02/01/2024 Âm lịch: 21/11 |
Tân Tỵ Quý Dậu Bính Tý |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
05/01/2024 Âm lịch: 24/11 |
Nhâm Thân Bính Tý Quý Dậu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
07/01/2024 Âm lịch: 26/11 |
Mậu Dần Giáp Tuất Tân Mùi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Bính Tý Canh Thìn Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Tân Tỵ Đinh Sửu Canh Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 |
Quý Dậu Đinh Sửu Nhâm Thân |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Bính Tý Canh Thìn Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Tân Mùi Kỷ Mão Mậu Dần |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Nhâm Ngọ Giáp Tuất Ất Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Ất Hợi Tân Mùi Tuất Giáp |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 |
Quý Dậu Đinh Sửu Nhâm Thân |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Xem thêm: Tháng 4 có bao nhiêu ngày? Tìm hiểu ngày đẹp, xấu tháng 4 năm 2024
III. Ngày tốt tháng 1 để sinh con
Tháng 1/2024 có 13 ngày tốt để sinh con, nếu bố mẹ nào sinh em bé vào những ngày này có thể giúp bé có sức khỏe tốt, con đường công danh sự nghiệp phát triển. Tham khảo ngay các ngày dưới đây nhé:
Ngày tốt | Ý nghĩa |
02/01/2024 Âm lịch: 21/11 |
Trẻ có tài năng, gặp nhiều may mắn, thành công trong tương lai. |
04/01/2024 Âm lịch: 23/11 |
Trẻ sinh ngày này có ý chí, kiên cường, biết nắm bắt cơ hội nên dễ làm nên nghiệp lớn. |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Trẻ có số trường thọ. được hưởng cuộc sống sung túc. |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Trẻ học sâu hiểu rộng, nhạy bén vớ những con số. |
11/01/2024 Âm lịch: 01/12 |
Trẻ giàu lòng nhân ái, tính tình thẳng thắn. |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Được quý nhân hỗ trợ nên dù có gặp vất vả lúc trẻ nhưng đến cuối cùng vẫn thành công. |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Tính tình hiền lành, ngoan ngoãn, tương lai sáng lạn. |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 |
Trẻ thông minh, giỏi giang, hòa đồng với mọi người. |
23/01/2024 Âm lịch: 12/12 |
Sức khỏe tốt, con đường công danh thăng tiến. |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Có nhân duyên tốt, tính tình cởi mở, hòa đồng. |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Có tấm lòng lương thiện, cuộc sống sung túc, được nhiều người quý mến. |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Vận số khá may mắn, cả đời thuận lợi, gia đạo bình yên. |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 |
Bản tính nghĩa hiệp, số thanh cao, ung dung tự tại. |
Ngoài ra nếu bạn đang có nhu cầu mua bán nhà đất hãy tham khảo ngay:
IV. Ngày tốt tháng 1 để nhập trạch
Sau đây hãy cùng Mua Bán theo dõi ngay 8 ngày tốt tháng 1 năm 2024 để nhập trạch giúp gia chủ đón may mắn, tài lộc, gia đình khỏe mạnh, bình an
Ngày tốt nhập trạch | Giờ hoàng đạo |
01/01/2024 Âm lịch: 20/11 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
V. Ngày tốt tháng 1 để xuất hành
Trong tháng 1/2024 có 11 ngày tốt để xuất hành, giúp đem đến may mắn, cát lợi. Xem ngay bên dưới:
Ngày tốt xuất hành |
Hướng tốt xuất hành | Giờ tốt xuất hành |
01/01/2024 Âm lịch: 20/11 |
Đông Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
05/01/2024 Âm lịch: 24/11 |
Bắc Đông Nam |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21-23h) |
07/01/2024 Âm lịch: 26/11 |
Tây Nam Tây Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Tây Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Đông Nam Tây Bắc |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
13/01/2024 Âm lịch: 03/12 |
Đông Tây Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Đông Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Đông Nam |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
25/01/2024 Âm lịch: 15/12 ÂL |
Bắc Đông Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Tây Nam | Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
* Lưu ý: Các thông tin bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Trên đây là tổng hợp những ngày xấu và ngày tốt tháng 1 năm 2024. Để biết ngày tốt cho các việc như mở cửa hàng, chuyển nhà, mua ô tô, đi du lịch, mua bán bất động sản nhà đất,… theo tuổi của mình. Gia chủ nên tham khảo bài viết xem ngày tốt xấu để chọn ngày làm từng việc quan trọng trong tháng. Bên cạnh đó cũng đừng bỏ lỡ những chuyên mục khác tại Muaban.net nhé.
Xem thêm:
- Tháng 1 là cung gì? Vận mệnh, tình yêu và sự nghiệp cung tháng 1
- Xem tuổi làm nhà năm 2024 mang nhiều tài lộc và may mắn
- Sinh con năm 2024 tháng nào tốt? Hợp tuổi bố mẹ tuổi gì?